cercare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cercare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cercare trong Tiếng Ý.

Từ cercare trong Tiếng Ý có các nghĩa là tìm, tìm kiếm, cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cercare

tìm

verb (Provare a cercare qualcosa o qualcuno in una certa area o regione.)

Tom mi ha detto che stavi cercando una babysitter.
Tom đã nói với tôi là bạn đang tìm người giữ trẻ.

tìm kiếm

verb (Provare a cercare qualcosa o qualcuno in una certa area o regione.)

Sto cercando un impiego vicino a casa mia.
Tôi đang tìm kiếm một công việc gần nhà.

cố gắng

verb

Sono stato sveglio tutta la notte cercando di finire la presentazione.
Tôi đã thức trắng đêm cố gắng hoàn thành bài thuyết trình.

Xem thêm ví dụ

Vado a cercare aiuto!
Em sẽ tìm giúp đỡ!
Non ha senso cercare le tracce, ok?
Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn.
Se non conoscete la dama, potete controllare sul web e cercare su Google per qualche informazione in più sulla dama.
Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker
Continuate a cercare.
Tìm tiếp đi.
Analogamente, Zaccaria predisse: “Molti popoli e nazioni potenti realmente verranno a cercare Geova degli eserciti a Gerusalemme e a placare la faccia di Geova”.
Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”.
Incoraggiateli a cercare il Signore come ha fatto Nefi.
Khuyến khích họ tìm kiếm Chúa như Nê Phi đã làm.
Cercavano la Pepsi perfetta, quando avrebbero dovuto cercare le tante Pepsi perfette. quando avrebbero dovuto cercare le tante Pepsi perfette.
Họ đang tìm kiểm một sản phẩm Pepsi hoàn hảo, Khi mà lẽ ra họ nên tìm kiếm nhiều sản phẩm Pepsi hoàn hảo.
Comunque, se l’autoesame ci porta nella direzione sbagliata, a cercare la nostra “identità” oppure delle risposte al di fuori della congregazione cristiana o in modo indipendente dalla nostra relazione con Geova, risulterà inutile e potrà essere spiritualmente letale.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Aveva lavorato più tardi del solito per cercare di pagare una multa ricevuta per adescamento.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
Pensate a ciò che accadde quando il patriarca Abraamo mandò in Mesopotamia il suo servitore più anziano, probabilmente Eliezer, a cercare una donna timorata di Dio da dare in sposa a Isacco.
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
Non ho ancora deciso se andare all'università o cercare un lavoro.
Tôi chưa quyết định được là nên đi học đại học hay là đi tìm việc.
Vorrei esaminarla per cercare indizi.
Tôi muốn khám lại để tìm chứng cớ.
“Dovremmo anche cercare di riconoscere quando ci ‘ritra[iamo] dallo Spirito del Signore, tanto che non possa aver posto in [noi] per guidar[ci] nei sentieri della saggezza, affinché possia[mo] essere benedetti, prosperi e preservati’ (Mosia 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
Quando si studiano le esperienze di Nefi e di Lehi in questo libro, si può imparare come cercare e ricevere le benedizioni del cielo.
Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng.
Vi richiede di essere gentili, di non invidiare, di non cercare il vostro interesse, di non irritarvi facilmente, di non pensare il male e di gioire nella verità.
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
21 Ci sono dunque buoni motivi per cui Gesù disse di cercare prima il Regno, non le cose materiali.
21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất.
Nel cercare di capire, interiorizzare e vivere i corretti principi del Vangelo, diventiamo più autosufficienti spiritualmente.
Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh.
Nonostante questo fulgido esempio, troppo facilmente e spesso cadiamo nel cercare gli onori degli uomini, piuttosto che servire il Signore con tutte le nostre facoltà, mente e forza.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
5 Ed ora, Teancum vide che i Lamaniti erano decisi a tenere le città che avevano preso e quelle parti del paese di cui avevano ottenuto il possesso; e vedendo anche l’enormità del loro numero, Teancum pensò che non fosse opportuno cercare di attaccarli nei loro forti.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
Presto tutti gli uomini e le donne disponibili a Vivian Park si affrettarono avanti e indietro con sacchi di tela ruvida bagnati per cercare di soffocare le fiamme.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Hanno anche appreso che i nostri gesti di affetto possono indurre gli altri ad ammorbidire il loro cuore e a cercare di conoscere la verità.
Họ cũng biết rằng những hành động yêu thương của chúng ta có thể dẫn dắt người khác làm mềm lòng họ và tìm cách để biết lẽ thật.
E'venuto in questo centro commerciale sapendo cosa cercare, perche'si sente a proprio agio qui, conosce bene l'ambiente.
Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh.
Secondo, quando sentiamo la musica, dobbiamo cercare di fare del nostro meglio per riprodurla nella nostra casa.
Thứ hai, khi có thể tự mình nghe được âm nhạc, chúng ta phải cố gắng hết sức để làm cho âm nhạc đó được thể hiện trong nhà của mình.
E diamole due cose da cercare, invece di una.
Chúng ta tách ra để lỡ khi bị phát hiện chúng chỉ phát hiện được một nhóm.
In che modo i fratelli potrebbero cercare di aiutare i mariti non credenti che hanno mostrato un po’ di interesse per la verità?
Làm thế nào các anh có thể chủ động giúp những người chồng ít chú ý đến lẽ thật?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cercare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.