change into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ change into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ change into trong Tiếng Anh.
Từ change into trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến, thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ change into
biếnverb When her father killed her fiancé, she changed into something dark and twisted. Khi cha cô ta giết vị hôn phu của cô ta, cô ta đã trở nên u tối và biến chất. |
thànhverb (gain one’s end to turn into) I don't want to change into one of those monsters. Tôi không muốn trở thành một trong số chúng! |
Xem thêm ví dụ
I'm getting a dress to change into. Tôi cần thay một cái áo khác. |
Changing into what? Biến đổi thành gì? |
Positron emission happens when an up quark changes into a down quark. Phát xạ positron xảy ra khi một quark lên thay đổi thành quark xuống. |
We just need a bit of who you're changing into. Đã nghĩ ra 2 bồ muốn giả làm ai chưa? |
I don't want to change into one of those monsters. Tôi không muốn trở thành một trong số chúng! |
As he studied the Scriptures, his violent attitude changed into one that reflected the fruitage of God’s spirit. Trong thời gian học Kinh-thánh, thái độ hung bạo của ông đã đổi thành thái độ phản ảnh bông trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Ga-la-ti 5:22, 23). |
Cooperation changed into a far more adversarial relationship as the USSR increased its production. Sự hợp tác chuyển thành một mối quan hệ chống đối khi USSR tăng sản xuất. |
I'm gonna go change into my Pocahontas costume. Em phải thay bộ đồ Pocahontas đã. |
He wanted me to change into that mindless hulk. Muốn anh biến thành thằng khổng lồ xanh vô tri. |
I mean I'm about to change into 2nd. Ý tôi là, tôi sắp lên năm thứ hai! |
They grow to a length of 10 or 15 mm before changing into mature larvae. Chúng phát triển đến chiều dài 10 hoặc 15 mm trước khi thay đổi thành ấu trùng trưởng thành. |
To locate a change, type an item or change into the search bar. Để tìm một thay đổi, hãy nhập một mục hoặc thay đổi vào thanh tìm kiếm. |
Effectively, all baryonic matter will have been changed into photons and leptons. Kết quả, tất cả vật chất baryon sẽ được thay đổi thành photon và lepton. |
Then the bells are all changed into tears! Thế là những chuông con biến hết thành lệ!... |
In human lactation, glucose is changed into galactose via hexoneogenesis to enable the mammary glands to secrete lactose. Trong chu kỳ tiết sữa của con người, glucose được thay đổi thành galactose qua hexoneogenesis để cho phép các tuyến vú tiết ra lactose. |
Like Angela, you have perhaps found that your once expressive child has changed into a sullen adolescent. Giống như chị Angela, có lẽ bạn nhận thấy rằng con mình một thời nói năng tíu tít giờ đây trở thành một thiếu niên khó chịu. |
Tom realizes the title is changed into a cat exterminator and reads, "C-A-T, cat". Thấy thế, Tom biết rằng Butch đã chuyển thành dịch vụ diệt mèo nên buột miệng đánh vần "C-A-T, Cat". |
Once inside the temple, we change into white clothing, which symbolizes cleanliness and purity. Một khi đã ở bên trong đền thờ, chúng ta thay quần áo màu trắng, mà tượng trưng cho sự trong sạch và thanh khiết. |
9 Her* streams will be changed into pitch, 9 Suối nó* sẽ thành nhựa đen, |
Medusa was then changed into a monster by Athena. Medusa sau đó đã bị biến thành một con quái vật bởi Athena. |
As the dividing continues, what makes the cells start changing into many different kinds? Khi sự phân chia diễn ra, điều gì làm cho những tế bào bắt đầu biến chuyển thành nhiều loại khác nhau? |
Nordhaus received the prize "for integrating climate change into long-run macroeconomic analysis". Nordhaus đã nhận được giải Nobel "để tích hợp biến đổi khí hậu vào phân tích kinh tế vĩ mô dài hạn". |
In temperate glaciers, snow repeatedly freezes and thaws, changing into granular ice called firn. Ở các sông băng ôn đới, tuyết tan và đóng băng liên tục, chuyển nó thành dạng hạt gọi là tuyết hạt (firn). |
Change into your pyjamas. Thay đổi vào áo py ja ma của bạn. |
As they enter, everyone starts dancing and the party-goers' faces are shown changing into different animals'. Khi họ nhập tiệc, mọi người bắt đầu nhảy nhót và mặt của những người dự tiệc hóa thành những loài thú khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ change into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới change into
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.