champagne trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ champagne trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ champagne trong Tiếng Anh.

Từ champagne trong Tiếng Anh có các nghĩa là sâm panh, rượu sâm banh, rượu sâm panh, sâm banh, Sâm panh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ champagne

sâm panh

noun (A sparkling white wine made from a blend of grapes, especially Chardonnay and pinot, produced in Champagne by the méthode champenoise.)

He offered her champagne and roses.
Anh ta tặng cho cô ấy rượu sâm-panh và hoa hồng.

rượu sâm banh

adjective

The difference is at Elizabeth's they'll be serving champagne.
Sự khác biệt là tiệc của Elizabeth họ sẽ phục vụ rượu sâm banh.

rượu sâm panh

noun

He offered her champagne and roses.
Anh ta tặng cho cô ấy rượu sâm-panh và hoa hồng.

sâm banh

noun

Open the champagne, and I will be right back.
Mở sâm banh đi, anh sẽ quay lại ngay.

Sâm panh

proper (Champagne (wine)

He offered her champagne and roses.
Anh ta tặng cho cô ấy rượu sâm-panh và hoa hồng.

Xem thêm ví dụ

She only had one sip of champagne.
Nó chỉ uống chút xíu rượu vang.
Not everyone can have champagne in fur-wrapped bottles.
Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu.
Want some champagne?
Làm tí vang chứ hả
Got the champagne?
Hi. Hey, Có rượu sâm panh chưa?
The scampi and champagne risotto, please.
The, um, Skambian champagne risotto, làm ơn.
In the first minutes after midnight, people toast with champagne, wish each other a happy new year, fortune and health, and go outside for the fireworks.
Trong những phút đầu sau nửa đêm, mọi người uống rượu sâm banh, chúc nhau một năm mới hạnh phúc, may mắn và đầy sức khỏe, sau đó đi ra ngoài xem pháo hoa.
He's sending a carriage and champagne for her.
Ổng sẽ cho một cổ xe ngựa và sâm-banh tới đón nó.
Champagne.
Được thôi, champagne.
Must be the champagne.
Chắc là tại sâm-banh.
After the death of Theobald III, Count of Champagne, the leadership of the Crusade passed to Boniface of Montferrat, a friend of the Hohenstaufen Philip of Swabia.
Sau cái chết của Theobald III, Bá tước của Champagne, vai trò lãnh đạo cuộc Thập tự chinh đã chuyển sang cho Boniface Montferrat, một người bạn của Philip xứ Swabia.
Open the champagne, and I will be right back.
Mở sâm banh đi, anh sẽ quay lại ngay.
William was probably intellectually disabled, and Adela instead had the title passed over him to her second son, Theobald, who went on later to acquire the county of Champagne as well as Blois and Chartres.
William có thể bị thiểu năng bẩm sinh, và Adela lấy ngôi thế tử trao lại cho con trai thứ hai của bà, Theobald, người về sau thống lĩnh cả Champagne cũng như Blois và Chartres.
The area was divided into the Champagne pouilleuse—the chalky, barren plains east of Reims—and Champagne viticole, the forested hillside region known as the Montagne de Reims between Reims and the Marne river where the vines were planted.
Khu vực này được chia thành Champagne pouilleuse – vùng đồng bằng cằn cỗi, có chứa đá phấn ở phía đông Reims – và Champagne viticole, vùng sườn đồi rừng được gọi là Montagne de Reims nằm giữa Reims và sông Marne, nho được trồng ở vùng Champagne viticole này.
The year 2000 celebrations introduced more prominent sponsorship to the drop; companies such as Discover Card, Korbel Champagne, and Panasonic were announced as official sponsors of the festivities in Times Square.
Lễ kỷ niệm năm 2000 giới thiệu tài trợ với các công ty như Discover Card, Korbel Champagne và Panasonic được công bố là nhà tài trợ chính thức cho các lễ hội ở Quảng trường Thời đại.
I got the champagne, you guys got the coke.
Tao có rượu champagne, còn bọn mày lại uống nước ngọt.
Her cream-colored coat, pink skin and amber eyes are defining standards for the breed, and the color is now known as gold champagne.
Màu kem, da và hổ phách mắt hồng được xác định tiêu chuẩn đối với các giống và màu sắc bây giờ được gọi là vàng champagne.
Can we get four kamikazes and a bottle of your most expensive champagne, all right?
Chúng ta lấy 4 chai kamikaze và 1 chai champagne mắc nhất chỗ này, được chứ?
Go for champagne.
Đi uống sam-panh đi.
Take your champagne and go.
Lấy sâm-banh và đi đi.
A bottle of champagne, please, and four glasses for that table over there.
1 chai sâm panh và 4 ly cho bàn đằng sau.
"Soviet Champagne" is still being produced today by those private companies, using the original generic title as a brand name.
"Sâm panh Xô viết" cho đến giờ vẫn được sản xuất bởi những tập đoàn này, sử dụng tên chung làm nhãn hiệu.
As the popularity of sparkling Champagne grew in London, other European courts began to discover the bubbly curiosity-including the French who had previously despised the bubbles as a wine fault.
Khi sự phổ biến của Champagne sủi tăm đã lớn ở London, các triều định châu Âu khác cũng bắt đầu tò mò về những bong bóng kỳ lạ - trong đó có cả triều đình Pháp, những người trước đó đã khinh thường coi bong bóng trong rượu vang là sai lầm.
It's not champagne.
Đó không phải sâm-panh.
Uh, champagne?
Sâm panh chứ?
Champagne?
Champagne?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ champagne trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.