changing room trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ changing room trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ changing room trong Tiếng Anh.

Từ changing room trong Tiếng Anh có các nghĩa là Phòng thay đồ, phòng thay quần áo, phòng thay đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ changing room

Phòng thay đồ

noun

I have the key of the changing room, why don't you take a shower first.
Em có chìa khóa phòng thay đồ, tại sao anh không dùng vòi sen nhỉ.

phòng thay quần áo

noun

phòng thay đồ

noun

I have the key of the changing room, why don't you take a shower first.
Em có chìa khóa phòng thay đồ, tại sao anh không dùng vòi sen nhỉ.

Xem thêm ví dụ

Is there a changing room?
Ở đây có phòng thay đồ không?
I have the key of the changing room, why don't you take a shower first.
Em có chìa khóa phòng thay đồ, tại sao anh không dùng vòi sen nhỉ.
She changed rooms?
Cô ấy đổi phòng ư?
Ron and Hermione came hurrying over to wish Harry good luck as he entered the changing rooms.
Ron và Hermione vội vã chạy đến cầu chúc Harry may mắn trước khi nó bước vào phòng thay đồ.
You wanna change rooms?
Anh muốn đổi phòng à?
Now, today as a trans person, public bathrooms and change rooms are where I am most likely to be questioned or harassed.
Còn hôm nay, là một người chuyển giới, nhà vệ sinh công cộng và phòng thay đồ là nơi tôi dễ bị soi xét và quấy rối nhất.
It then cuts to Tiffany, who says "Go!" and the girls quickly file out into a red-colored changing room where they begin to sing and dance.
Tiếp đó video chuyển sang cảnh Tiffany hô "Go!" và các thành viên nhanh chóng chạy sang một phòng thay đồ màu đỏ nơi họ bắt đầu biểu diễn bài hát.
You don't seem to have changed the room around very much.
Hình như cháu không thay đổi căn phòng này nhiều lắm.
You can change subjects, rooms, houses, or continents.
Bạn có thể thay đổi chủ đề, thay đổi phòng, nhà ở, hay lục địa.
His relationship with his manager deteriorated further on 15 February 2003 when, in the changing room following an FA Cup defeat to Arsenal, a furious Alex Ferguson threw or kicked a boot that struck Beckham over the eye, causing a cut that required stitches.
Mối quan hệ của anh với ông thầy của mình càng xấu đi vào ngày 15 tháng 2 năm 2003, trong phòng thay đồ sau thất bại tại Cúp FA trước Arsenal, Ngài Alex Ferguson nóng tính đã đá một chiếc giày trúng vào phía trên mắt của Beckham, gây ra một vết cắt dài cần phải may lại.
Both Manningham, from 1886, and Bradford City, from 1903 to 1908, used the barracks as changing and club rooms.
Cả Manningham, từ 1886, và Bradford City, từ 1903 đến 1908, đã dùng trại lính đó làm phòng thay đồ và phòng sinh hoạt của CLB.
The newer purpose-built high school building was completed in January 2011 and includes general classrooms, purpose built science labs, a library, a gymnasium, changing/locker rooms, and a kiosk .
Tòa nhà trung học xây dựng mới hơn được hoàn thành vào tháng 1 năm 2011 gồm phòng học, phòng thí nghiệm khoa học được xây dựng, thư viện, phòng tập thể dục, phòng thay đồ, và một ki-ốt.
Baths would change from dark, steamy rooms to light ones.
Các phòng tắm chuyển từ tối, sang một phòng mờ hơi nước rồi đến một phòng sáng hơn.
If you'd like to change, there's a proper room right there.
có 1 căn phòng ở đằng kia.
The measure leaves little room for change in a person’s life.
Cách đo lường này mang lại rất ít cơ hội cho thay đổi trong cuộc sống của một con người.
* After you have finished participating in the ordinances, you will go back to the dressing room and change into your own clothes.
* Sau khi đã tham gia xong vào các giáo lễ, anh chị em sẽ trở lại phòng thay đồ và mặc vào quần áo của mình.
Try to minimize changes, especially to their old rooms.
Cố gắng không thay đổi nhiều, nhất là phòng riêng của chúng.
My mother had not changed a thing in my room since I was first arrested, on April 4, 1939.
Mẹ không thay đổi một vật gì trong phòng của tôi kể từ khi tôi bị bắt lần đầu vào ngày 4-4-1939.
They'll see the book left open in my room and find the loose change in my coat pocket.
Họ sẽ thấy cuốn sách còn để mở trong phòng tôi và tìm thấy ít tiền lẻ trong túi áo tôi.
I changed my clothes and went into a room where I was confirmed.
Tôi thay quần áo và đi vào một căn phòng nơi mà tôi được làm lễ xác nhận.
Though each of the participants was hungry and expressed a desire to eat the food, their appetites were affected dramatically by changing the lighting in the room.
Mặc dù mỗi tham dự viên đang đói và cho biết là muốn ăn thức ăn đó nhưng sự thèm ăn của họ bị tác động mạnh bởi việc thay đổi ánh đèn trong phòng.
His work assignment was changed from the Service Department to the Mail Room and then to working in the garden.
Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược.
She was summarily returned to her room and put under intense pressure to change her mind.
Họ liền đưa chị về phòng và làm áp lực dữ dội để chị đổi ý.
For a sponge bath , pick a warm room and a flat surface , such as a changing table or floor .
Đối với việc tắm bằng bọt biển , chọn một phòng ấm áp và có bề mặt phẳng , như bàn thay đồ hay sàn nhà .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ changing room trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới changing room

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.