chandelier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chandelier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chandelier trong Tiếng Anh.

Từ chandelier trong Tiếng Anh có các nghĩa là đèn chùm, đèn treo, chân đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chandelier

đèn chùm

noun (branched, often ornate, lighting fixture suspended from the ceiling)

And hanging from the ceiling, a big old crystal chandelier!
Và treo trên trần nhà là 1 cái đèn chùm pha lê cổ và lớn.

đèn treo

noun (branched, often ornate, lighting fixture suspended from the ceiling)

Or a twisted sheet and a chandelier.
Hoặc là một cái tấm phủ xoắn lại và một ngọn đèn treo.

chân đèn

noun

Xem thêm ví dụ

The light streaming into that room was brilliant and was made even more so by the crystal chandelier, which reflected the light on its many carved facets into rainbows of illumination everywhere.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
It has gold and silver chandeliers, hand-inlaid parquet floors and trim, and a vast array of colors and materials.
Nó có đèn chùm bằng vàng và bạc, sàn gỗ ghép khảm và trang trí, và một loạt các màu sắc và vật liệu.
Change the Great Chandelier, too!
Cùng thay đổi hình dáng Đèn Treo Vĩ Đại nào!
Starting with the Covent Garden Theatre, gas burning chandeliers on the ceiling were often specially designed to perform a ventilating role.
Bắt đầu với Nhà hát Covent Garden,các đèn chùm đốt bằng khí trên trần nhà thường được thiết kế đặc biệt để thực hiện vai trò thông gió.
It generated the singles "Chandelier", "Big Girls Cry", Sia's solo version of "Elastic Heart", and "Fire Meet Gasoline".
Album đã phát hành các đĩa đơn "Chandelier", "Big Girls Cry", phiên bản đơn ca của Sia của "Elastic Heart", và "Fire Meet Gasoline".
"Chandelier" was nominated for Record and Song of the Year at the 2015 ceremony.
"Chandelier" đã từng được đề cử ở hạng mục Thu âm của năm và Bài hát của năm tại lễ trao giải năm 2015.
"Sia – Chandelier".
“Sia – Chandelier (Monkey Puzzle)” (bằng tiếng Ý).
On the chandelier!
Lên cái đèn chùm!
"Sia says her new song 'Chandelier' could have gone to Beyoncé or Rihanna".
Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014. ^ “Sia says her new song 'Chandelier' could have gone to Beyoncé or Rihanna”.
In addition to his television career, Arslani has also released several mixtapes, such as Rare Chandeliers (2012), with American hip-hop producer The Alchemist and Blue Chips 2 (2013) with longtime producer Party Supplies, before releasing his major label debut, an extended play (EP) titled Saaab Stories, with frequent collaborator Harry Fraud, in 2013.
Bronson đã phát hành nhiều mixtapes, chẳng hạn như Rare Chandeliers (2012), với nhà sản xuất hip-hop Hoa Kỳ The Alchemist and Blue Chips 2 (2013) với nhà sản xuất Party Supplies lâu năm, trước khi phát hành thương hiệu chính của anh, một vở kịch mở rộng (EP) mang tên Saaab Stories, cùng với cộng tác viên Harry Fraud, vào năm 2013.
1000 Forms of Fear's lead single, "Chandelier" was released in March 2014.
Đĩa đơn đầu tiên của 1000 Forms of Fear, "Chandelier", được ra mắt vào tháng 3 năm 2014.
The quake made chandeliers sway in the Capitol and the floor of the Senate shook before staff headed for the exits .
Trận động đất này làm cho các ngọn đèn treo trong Trụ sở Quốc hội Hoa Kỳ và sàn nhà của Thượng nghị viện rung lắc trước khi các nhân viên ra đến lối thoát hiểm .
Well, I'm no detective, Ned, but you are hanging from the chandelier.
Em không phải thám tử, nhưng, anh đang đu trên đèn trần.
Dolmabahçe has the largest collection of Bohemian and Baccarat crystal chandeliers in the world.
Dolmabahçe là nơi có bộ sưu tập lớn nhất đèn chùm Bohemian và Baccarat trên thế giới.
And hanging from the ceiling, a big old crystal chandelier!
Và treo trên trần nhà là 1 cái đèn chùm pha lê cổ và lớn.
And the chandeliers?
Thế còn đèn lồng?
"Chandelier" is a song by Australian singer Sia from her sixth studio album, 1000 Forms of Fear (2014).
"Chandelier" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Úc Sia nằm trong album phòng thu thứ sáu của cô, 1000 Forms of Fear (2014).
They make great chandeliers.
Chúng được dùng để làm đèn chùm.
Tall buildings shook and chandeliers swayed in Bangkok , 480 miles to the south .
Các toà nhà cao tầng rung chuyển và đèn treo lắc lư ở Bangkok , cách phía nam 480 dặm .
Your wishes are my commands, Grand Chandelier.
Điều ông mong muốn sẽ được thực hiện, thưa ông Đèn Treo Vĩ Đại.
The Paris Opera Ballet danced on the stage on 12 December, and six days later the famous chandelier was lit for the first time.
Đoàn Ballet Paris Opera đã biểu diễn trên sân khấu vào ngày 12 tháng 12 và sáu ngày sau đó, chiếc đèn chùm nổi tiếng được thắp sáng lần đầu tiên.
Lyrically, "Chandelier" has a sad theme talking about "the glitter and fatigue of a party girl's life".
Về ý nghĩa, "Chandelier" đề cập tới "cuộc sống xa hoa mà mệt mỏi của một cô nàng tiệc tùng."
Directed by Sia and Daniel Askill, shot by cinematographer Sebastian Wintero and choreographed by Ryan Heffington, the video features Maddie Ziegler, who previously appeared in the video for Sia's single "Chandelier" and "Big Girls Cry", and actor Shia LaBeouf.
Với Sia và Daniel Askill giữ vai trò đạo diễn, Sebastian Wintero quay phim và Ryan Heffington là nhà biên đạo múa, video còn có sự tham gia của Maddie Ziegler, người đã từng xuất hiện trong các video âm nhạc của các đĩa đơn "Chandelier" và "Big Girls Cry" của Sia, và Shia LaBeouf vào hai vai chính.
"Chandelier" served as 1000 Forms of Fear's lead single.
"Chandelier" là đĩa đơn đầu tiên của 1000 Forms of Fear.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chandelier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.