champion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ champion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ champion trong Tiếng Anh.

Từ champion trong Tiếng Anh có các nghĩa là quán quân, bênh vực, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ champion

quán quân

noun (someone who has been winner in a contest)

They are real Olympic champions of mind training.
Họ là những nhà quán quân Olympic đích thực trong bộ môn rèn luyện tâm thức.

bênh vực

verb

From then on, Amulek not only believed, but he also became a champion of truth.
Từ lúc đó trở đi, A Mu Léc không những tin mà còn trở thành một người bênh vực cho lẽ thật.

tuyệt

adjective

How grateful we are to our Father in Heaven for our champion Paxton.
Chúng tôi biết ơn biết bao đối với Cha Thiên Thượng về bé Paxton tuyệt vời của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

In the 2005–06 season, Juventus fans often got frustrated with him due to his anonymous presence in certain important games such as the Champions League defeat to Arsenal.
Ở mùa giải 2005-06, các fan Juventus thường thất vọng với anh do sự xuất hiện mờ nhạt trong các trận đấu quan trọng của đội bóng như trận thua Arsenal ở cúp C1.
In 1960–61 they were champions and also won the Lancashire FA Amateur Shield again.
Mùa giải 1960–61 họ trở thành nhà vô địch và lại giành được Lancashire FA Amateur Shield một lần nữa.
Joe Frazier, future heavyweight champion of the world, won a gold medal in heavyweight boxing.
Joe Frazier, nhà vô địch quyền Anh hạng nặng tương lai của thế giới, giành một huy chương vàng cho Hoa Kỳ tại nội dung quyền Anh hạng nặng.
He was the 2005 world champion in the men's doubles with Tony Gunawan.
Anh từng vô địch cầu lông thế giới năm 2005 cùng với Tony Gunawan.
Breakfast of champions.
Bữa sáng của các nhà vô địch.
While UEFA does not apparently keep a list of Category 4 stadiums, regulations stipulate that only Category 4 (formerly five-star) stadiums are eligible to host UEFA Champions League Finals,which Atatürk Olympic Stadium did in 2005, and UEFA Europa League (formerly UEFA Cup) Finals,which Şükrü Saracoğlu Stadium did in 2009.
Những lý giải cho thay đổi dân số trước thời Cộng hòa có thể luận ra từ phần #Lịch sử. ^ Trong khi UEFA không đưa ra danh sách các sân vận động 4 sao rõ ràng, các quy định chỉ những sân cao cấp này có thể tổ chức các trận chung kết UEFA Champions League mà Sân vận động Olympic Atatürk thực hiện vào năm 2005, và các trận chung kết Cúp UEFA Europa (trước đây là Cúp UEFA), mà Şükrü Saracoğlu Stadium thực hiện 2009.
William Shakespeare, whose works include Hamlet, Romeo and Juliet, Macbeth, and A Midsummer Night's Dream, remains one of the most championed authors in English literature.
William Shakespeare có các tác phẩm Hamlet, Romeo và Juliet, Macbeth, và A Midsummer Night's Dream, ông là một trong các tác gia cừ khôi nhất của văn học Anh.
He went on to reach and win the final of the tournament, making him the oldest man to reach a Grand Slam final since Ken Rosewall made the 1974 US Open final at the age of 39, and the oldest Slam champion since Ken Rosewall had won the 1972 Australian Open at 37 years and 63 days old.
Anh ta đã đi đến và giành chiến thắng trận chung kết của giải đấu, và cho anh ta đất kỷ lục là người đàn ông già nhất để đạt được một Grand Slam cuối cùng kể từ Ken Rosewall thực hiện Chung kết Mỹ Mở rộng 1974 lúc 39 tuổi, và là người gia nhẩt vô địch 1 giải Grand Slam kể từ khi Rosewallchiến thắng Úc Mở rộng 1972 lúc 37.
1 As holders, Al-Rasheed qualified automatically for the Arab Club Champions Cup.
1 Là đương kim vô địch, Al-Rasheed tự động giành quyền tham gia Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ Ả Rập.
They're already calling your bot " the people's champion. "
Họ gọi robot của cháu là " nhà vô địch quốc dân. "
23 countries, including the defending champions, have to qualify in the youth championships of the six confederations.
23 quốc gia, bao gồm cả đội đương kim vô địch, đều phải đá vòng loại ở sáu khu vực.
At 260 pounds, people are talking about him like he's the next great American heavyweight champion.
Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ.
He named you for his champion because he knew you would ride day and night to come fight for him.
Ngài ấy chọn ngài là nhà vô địch của mình vì ngài ấy biết ngài sẽ không quản ngày đêm phi ngựa tới đó chiến đấu vì ngài ấy.
The competition was extended in 1985 when an extra age group, the Under 14 (Junior) section was introduced and again the first champions were from Scotland, as Rangers won the Northern Ireland Youth Soccer Tournament at that age level.
Giải đấu đã được mở rộng vào năm 1985, khi thêm một nhóm tuổi dưới 14 (Junior) và một lần nữa các nhà vô địch đầu tiên đến từ Scotland, đó là Rangers FC giành Milk Cup ở độ tuổi đó.
Japan Football League (1992–98) Japan Football League J3 League List of Japanese football champions List of winners of J2 League and predecessors Contents of Domestic Competition of Football in Japan
Japan Football League (1992–98) Japan Football League J3 League Danh sách các đội vô địch bóng đá Nhật Bản Danh sách các đội vô địch hạng hai Nhật Bản Contents of Domestic Competition of Football in Japan
In women's singles, Naomi Osaka defeated Serena Williams in the final, 6–2, 6–4, becoming Japan's first ever able-bodied Grand Slam singles champion.
Ở nội dung đơn nữ, Naomi Osaka đánh bại Serena Williams ở trận chung kết với tỉ số 6-2, 6-4, trở thành tay vợt người Nhật Bản đầu tiên từng vô địch một giải Grand Slam.
On 25 November 2008, Wilshere came on as a substitute in a UEFA Champions League match against Dynamo Kyiv, becoming the fifth sixteen-year-old to ever play in the competition.
Ngày 25 tháng 11 năm 2008, Wilshere tiếp tục vào sân thay người trong trận đấu tại UEFA Champions League tiếp đón Dynamo Kyiv, trở thành cầu thủ 16 tuổi thứ năm từng chơi tại giải đấu.
"No controversy, just champions".
"Không có những con người hiếu chiến - chỉ có những nhà lãnh đạo hiếu chiến."
The following season they were again West Lancashire League champions.
Mùa giải tiếp sau đó, họ tiếp tục vô địch West Lancashire League.
Among the most famous kathoeys in Thailand is Nong Tum, a former champion Thai boxer who emerged into the public eye in 1998.
Một trong số những kathoey nổi tiếng nhất tại Thái Lan đó là Nong Tum, một cựu vô địch Quyền anh Thái đã được công chúng biết đến vào năm 1998.
" Yes , we are the champions ( of AFF Futsal Championship ) but if we want to go against the big boys of Futsal , we have to raise the level of our game several notches .
" Vâng , chúng tôi là nhàđịch ( AFF Futsal Championship ) nhưng nếu muốn đối đầu với những đội mạnh ở môn Futsal thì phải cải thiện vài điểm .
Notably, they defeated defending champions Internazionale twice during the season and also did the same to third place challenger Napoli.
Đáng chú ý, họ đã đánh bại đương kim vô địch Inter Milan 2 lần trong giải đấu và cũng làm điều tương tự với đội đứng thứ 3 Napoli.
For the first time, the video assistant referee (VAR) system will be used in the Champions League knockout phase.
Lần đầu tiên, công nghệ video hỗ trợ trọng tài (VAR) sẽ được sử dụng tại vòng đấu loại trực tiếp Champions League.
She was also a champion trick rider.
Ông cũng là một lái xe mô tô vô địch.
In the penultimate week on 12 May 2007, Stuttgart beat VfL Bochum 3–2 away from home, taking the Bundesliga lead from Schalke 04 and at minimum securing a spot in the 2007–08 Champions League.
Ở vòng đấu áp chót vào ngày 12 tháng 5 năm 2007, Stuttgart thắng VfL Bochum 3-2 trên sân khách, vượt lên trên Schalke 04 và giữ một suất tham dự cúp C1 2007-08.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ champion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.