chantaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chantaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chantaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chantaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dọa phát giác, đe dọa, dọa tố giác, dọa dẫm, sự tống tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chantaje

dọa phát giác

(blackmail)

đe dọa

(blackmail)

dọa tố giác

(blackmail)

dọa dẫm

(blackmail)

sự tống tiền

(blackmail)

Xem thêm ví dụ

¿Qué cree que sus lectores pensarán cuándo averigüen que consigue sus historias utilizando chantaje?
Độc giả của cô sẽ nghĩ gì khi họ phát hiện ra rằng cô có được tin nóng bằng cách đe dọa?
Ejemplos de contenido ofensivo o inadecuado: acoso o intimidación a un individuo o un grupo, discriminación racial, contenido que promueva el odio hacia determinados colectivos, imágenes explícitas de accidentes o escenas de crímenes, crueldad con los animales, asesinato, autolesiones, extorsión o chantaje, venta o comercio de especies en peligro de extinción o anuncios que usen lenguaje soez.
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
Por tanto, supongamos que se trata de chantaje.
Vì vậy, chúng ta cùng giả sử là tống tiền nhé.
Ejemplos: publicación de contenido delicado por cuya retirada se pide algo a cambio, chantaje y publicación de contenido pornográfico como forma de venganza
Ví dụ: Lợi dụng, trả thù khiêu dâm, tống tiền
Y aún así, su sangre bullía de miedo y furia ante la sola mención de que se involucrara en el asunto del chantaje.
Và máu anh cuộn lên sợ hãi và điên tiết với mỗi từ đề cập đến sự dính líu của cô đến vụ tống tiền.
El Presidente Carter llamó a las víctimas del secuestro "víctimas del terrorismo y la anarquía" y añadió que Estados Unidos no iba a ceder al chantaje.
Tổng thống Hoa Kỳ Jimmy Carter gọi các con tin là "nạn nhân của chủ nghĩa khủng bố và tình trạng vô chính phủ" và nói: "Hoa Kỳ sẽ không nhân nhượng với trò tống tiền."
Claramente, no voy a ceder ante el chantaje de un deudor.
tôi sẽ không đầu hàng bởi thư tống tiền của chủ nợ.
¿Para hacer chantaje?
Để tống tiền sao?
Basta con repasar los numerosos delitos motivados por la avaricia: el chantaje, la extorsión, el fraude, el secuestro e incluso el asesinato.
Có biết bao tội ác xuất phát từ lòng tham như tống tiền, lừa đảo, bắt cóc và giết người!
Probablemente las condiciones del chantaje.
Chắc là hợp đồng tống tiền.
Cree que nos perjudica aumentando el precio de la energía, pero es chantaje.
Ông nghĩ nâng giá năng lượng sẽ gây tổn hại cho chúng tôi, nhưng đó chỉ là tống tiền thôi.
»Después de un buen rato y de reflexionar detenidamente, decidí, en contra de todos mis principios, acceder al chantaje.
“Sau một khoảng thời gian dài trằn trọc suy nghĩ, bố quyết định đầu hàng lời đe dọa của hắn.
Esto es chantaje.
Đây là một kế hoạch tống tiền.
Yo hubiera pensado que el chantaje era un poco oscuro para ti.
Tôi nghĩ là đe dọa có vẻ hơi u tối đối với cô.
Después de besarnos sin chantaje de por medio, acompañé caballerosamente a Jordana a casa.
Giờ thì chúng tôi hôn không vì mục đích tống tiền,
Chantaje.
Tống tiền.
No lo llames chantaje.
Tôi không cho đó là tống tiền.
A través del soborno y el chantaje, se convirtió en uno de los hombres más ricos de la nueva economía rusa.
Nhờ hối lộ và tống tiền, hắn đã trở thành một trong số người giàu nhất nền kinh tế mới ở Nga.
Extorsión, chantaje... de todo.
Bóc lột, tống tiền... kể ra dài như tờ sớ.
Eso es chantaje.
Đó là thư tống tiền.
Y ahora no puedes salvarte con algún chantaje.
Và giờ không còn thứ gì hăm dọa được ta để cứu ngươi nữa.
Es básicamente un chantaje.
Nói đúng hơn là một sự sàng lọc.
Ejemplos: La extorsión, el chantaje, la solicitud o la incitación al uso de dotes
Ví dụ: Tống tiền; hăm dọa để tống tiền; lôi kéo hoặc gạ gẫm việc đòi hồi môn
Más recientemente, el gobierno estadounidense reveló que en septiembre de 2008, más de 3 millones de personas del estado de Espirito Santo en Brasil quedaron a oscuras, víctimas de una operación de chantaje de piratas informáticos.
Gần đây nhất, chính phủ Hoa Kỳ đã tiết lộ rằng tháng 9 năm 2008, hơn 3 triệu người tại bang Espirito Santo của Brazil đã rơi vào khủng hoảng, nạn nhân của hoạt động tội phạm khủng bố quả mail bởi những tên tội phạm công nghệ.
Deja lo del chantaje fuera de la historia que le cuentes al comité.
Bỏ việc tống tiền khỏi câu chuyện anh sẽ kể cho Ủy ban.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chantaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.