chapuza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chapuza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chapuza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chapuza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm hỏng, làm ẩu, làm vụng, sự vá víu, việc làm cẩu thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chapuza

làm hỏng

(mess)

làm ẩu

(bungle)

làm vụng

(bungle)

sự vá víu

(botch)

việc làm cẩu thả

(bungle)

Xem thêm ví dụ

Esta no es la primera vez que ha sido el único superviviente en una operación chapuza.
Đây không phải lần đầu, anh ấy là người sống sót duy nhất ctrong một nhiệm vụ bất thành.
La electricidad es una chapuza y el agua más fresca viene de pozos dispersos cavados por la gente.
Nguồn điện phải tự túc và nước sạch đến từ những trạm nước tự chế khắp trong khu vực.
Eso es una chapuza.
Làm vậy là cẩu thả lắm đó.
Siento la chapuza.
Thứ lỗi vì sơ suất của tụi này.
Él solo hace alguna chapuza por aquí.
Hắn chỉ là người làm việc vặt quanh đây.
Cuando me ponga ante las cámaras y les diga que Conway y Brockhart tienen razón y que has hecho una chapuza con la situación de la OCI ¿cómo crees que le irá a Dunbar?
Cái khoảnh khắc tôi đứng trước ống kính máy quay rồi nói với họ rằng Conway đã nói đúng và Brockhart cũng nói đúng, và rằng anh đã hoàn toàn cẩu thả trong cái vụ ICO, anh nghĩ như thế nào về việc Dunbar sẽ làm gì tiếp?
No, Reese, yo fui el de la chapuza.
Không phải, Reese, tôi là người đã làm ẩu việc đó.
Esa cola mecánica hace la maniobra de rescate un poco chapuza, ¿eh?
Cái đuôi khóa-cứng đó... khá là luộm thuộm khi cần phải giải cứu khẩn cấp, ha?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chapuza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.