chapa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chapa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chapa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chapa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuyên tai, tên hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chapa

khuyên tai

noun

tên hiệu

noun

Xem thêm ví dụ

El usaba una chapa con el número 322 460, registrada bajo el nombre de Josselin Beaumont.
Hắn đeo thẻ bài số 322 460, dưới tên Josselin Beaumont.
Lindsey había evitado poner su apellido en su chapa y había optado por dibujar en su lugar un pez.
Lindsey tránh không ghi họ mình lên bảng tên, mà chọn cách vẽ một con cá.
Chapa de acero de 3 / 4 de pulgada al frente y los costados.
3 tấm thép dày 8cm, phía trước, hai bên.
Comprobaron las chapas y las huellas dactilares.
Kiểm tra thẻ bài và gương mặt theo hồ sơ của họ.
No se puede crear archivo de autenticación PAP/CHAP " %# "
Không thể tạo tập tin xác thực PAP/CHAP « % # »
¿Qué escribes, Chap?
Đang viết gì vậy, Chap?
Veo que Barney sigue colgando chapas de identificación.
Barney vẫn còn treo thể trên đó
Ha seleccionado el método de autenticación PAP o CHAP. Ésto requiere que proporcione un nombre de usuario y contraseña
Bạn đã chọn phương pháp xác thực PAP hay CHAP. Nó cần thiết bạn cung cấp tên người dùng và mật khẩu
Mi familia vivía en una gran casa de madera con techo de chapa situada en una colina de la ciudad costera de Durban (Sudáfrica).
Gia đình tôi sống trong một tòa nhà lớn được xây bằng gỗ và sắt, trên một ngọn đồi thuộc thành phố duyên hải Durban, Nam Phi.
Más vale que estés mirando mi chapa con el nombre.
Đó là cách tốt hơn.
Teclee el nombre de usuario que recibió del ISP. Es especialmente importante para PAP y CHAP. Puede omitirlo si usa una autenticación basada en script o basada en terminal. Importante: Las mayúsculas son importantes: usuario no es lo mismo que UsUaRiO
Gõ vào tên người dùng được cung cấp bởi ISP. Giá trị này quan trọng chính cho PAP và CHAP. Có thể bỏ đi nó khi sử dụng chức năng xác thực dựa vào thiết bị cuối hay văn lệnh. Quan trọng: phân biệt chữ hoa/thường: nguyenvan khác với NguyenVan
Pero habrías abandonado la chapa si yo no hubiera estado allí.
Nhưng anh có thể đã bỏ cái nắp khóa lại đó nếu tôi không biết giá trị của nó.
El material se fabrica habitualmente en forma de chapas laminadas en frío de 2 mm de espesor o menos.
Vật liệu này thường được sản xuất bằng phương pháp cán nguội thành dạng tấm có chiều dày nhỏ hơn 2mm.
O también encontrarás tus chapas colgando.
Hoặc là anh thấy thẻ mình trên kia, leng keng như thế
Alguien quitó la chapa de inspección de la puerta.
Ai đó đã bóc cái biển số đi rồi.
Imagina que es mi chapa.
Cứ cho đó là thẻ bài của tôi.
El Franchi LF-57 es un subfusil italiano, hecho de chapa de acero estampada.
Franchi LF-57 là một loại súng tiểu liên làm bằng hợp kim ép của Ý.
Porque actúa como si fuera El Chapo negro.
Vì nó cư xử cứ như anh Năm Cam da đen vậy.
Teclee en la contraseña lo que le dio su ISP. Esto es especialmente importante para PAP y CHAP. Puede omitir esto cuando use autenticación basada en terminal o en script. Importante: Las mayúsculas son importantes: ¡micontraseña no es lo mismo que MiContraseña!
Gõ vào mật khẩu được cung cấp bởi ISP. Giá trị này quan trọng chính cho PAP và CHAP. Có thể bỏ đi nó khi sử dụng chức năng xác thực dựa vào thiết bị cuối hay văn lệnh. Quan trọng: phân biệt chữ hoa/thường: matkhautoi khác với MatKhauToi
Puede ocurrir cuando alguien se pone un uniforme o lleva una chapa que indica que tiene poder.
Một số người có thể mắc phải lỗi này khi họ khoác lên bộ đồng phục hay mang huy hiệu tượng trưng quyền thế.
Después de pensárselo bien, también había vuelto en busca de la chapa de «Hippy-Dippy Says Love».
Ngẫm nghĩ một lúc em lại quay vào lấy luôn cả phù hiệu in hàng chữ “Hippy-Diddy gửi lời chào thắm thiết.”
Especifique el método para identificarle al servidor PPP. La mayoría de las universidades todavía usan autenticación basada en Terminal-o Script, mientras que la mayoría de los ISP usan PAP y/o CHAP. Si no estás seguro, póngase en contacto con su ISP. Si puede elegir entre PAP y CHAP, elija CHAP, porque es mucho más seguro. Si no sabe si usar PAP o CHAP, elija PAP/CHAP
Xác định phương pháp dùng để nhận diện bạn cho máy phục vụ PPP. Phần lớn trường đại học vẫn còn sử dụng khả năng xác thực dựa vào Thiết bị cuối hay Văn lệnh, còn phần lớn nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP) sử dụng PAP và/hay CHAP. Chưa chắc thi liên lạc với ISP. Nếu bạn có khả năng chọn giữa PAP và CHAP, khuyên bạn chọn CHAP, vì nó rất an toàn hơn. Chưa biết điều nào đúng thì chọn PAP/CHAP
Sigo diciendo que es mi chapa.
Tôi vẫn nói đây là thẻ bài của tôi.
Ruth se metió la mano en el bolsillo de su chaquetón de marinero y sacó su Chap Stick.
Ruth thọc tay vào túi áo khoác lấy ra thỏi Chap Stick.
Cogeremos una chapa para seleccionarle.
Ta sẽ rút một cái thẻ bài để coi người đó là ai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chapa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.