charakterystyczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charakterystyczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charakterystyczny trong Tiếng Ba Lan.

Từ charakterystyczny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đặc biệt, đặc thù, đặc trưng, đặc tính, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charakterystyczny

đặc biệt

(peculiar)

đặc thù

(typical)

đặc trưng

(typical)

đặc tính

(characteristic)

riêng biệt

(peculiar)

Xem thêm ví dụ

Zanim się spostrzegłam, przemknęła przez parking pomiędzy samochodami, a ludzie za mną w charakterystycznym dla świąt duchu miłosierdzia i miłości bliźniego... piii- piii piii- piii.
Trước khi tôi kịp nhận ra, bà đã lướt qua bãi đỗ xe và giữa những chiếc xe, những người phía sau tôi, với ân điển tôn giáo thường tình mà ngày lễ này mang lại cho tất cả chúng ta, wah- wah- wah
Jeżeli czynimy wszystko „jak dla Jehowy”, to zachowamy właściwe usposobienie i nie poddamy się skłonności do samolubstwa ani lenistwa, charakterystycznej dla „powietrza” tego świata.
Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này.
Ten sposób myślenia był charakterystyczny dla Pawła i Tymoteusza.
Lối suy nghĩ này là đặc điểm của Phao-lô và Ti-mô-thê.
Charakterystyczną cechą zachowania w tym sensie, w jakim tego terminu używają biologowie, jest jego szybkość.
Đặc trưng của tập tính, theo cách các nhà sinh vật sử dụng thuật ngữ này, là sự nhanh nhẹn.
Najwyraźniej chodziło mu o armię rzymską, która nadciągnęła w roku 66 z charakterystycznymi sztandarami.
Rõ ràng là Chúa Giê-su nói về quân La Mã sẽ đến năm 66 CN với cờ hiệu rõ rệt.
W pewnej encyklopedii wyjaśniono: „Cechą charakterystyczną człowieka jest umiejętność dociekania, co należy, a czego nie należy robić” (The World Book Encyclopedia).
Sách The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) nói: “Nét độc đáo của loài người là khả năng tự vấn nên hay không nên làm một điều nào đó”.
Leksykon to słownictwo charakterystyczne dla danej dziedziny.
Đó là tập hợp các từ chuyên ngành của một lĩnh vực.
W początkowym okresie funkcjonowania zboru chrześcijańskiego cechą charakterystyczną prawdziwego wielbienia była troska o uciśnionych i naprawdę potrzebujących, którzy utracili rodziców bądź męża.
Một nét đặc trưng của sự thờ phượng thật trong hội thánh tín đồ Đấng Christ thời ban đầu là chăm sóc người khốn cùng và thật sự túng thiếu vì mất chồng hoặc cha mẹ.
Czy straszliwe wojny domowe będą cechą charakterystyczną XXI wieku?
Liệu sự xung đột ác liệt trong nội bộ có trở thành nét đặc trưng của thế kỷ 21 không?
Stawiali czoło licznym trudnościom, takim jak nawrotowe ataki malarii z charakterystycznymi dreszczami, potami i omamami.
Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng.
Za przykład niech posłuży hasło charakterystyczne dla wąsko pojętego nacjonalizmu: ‚Racja czy nie racja, ale to mój kraj’”.
Trong số đó có ý niệm quốc gia chủ nghĩa hẹp hòi—‘Đúng hay sai, vẫn là quốc gia của tôi’ ”.
Możesz zachęcić uczniów, by zaznaczali fragmenty do opanowania w charakterystyczny sposób, aby mogli z łatwością je odnaleźć.
Các anh chị em có thể khuyến khích các học sinh đánh dấu các đoạn thánh thư thông thạo một cách đặc biệt để họ sẽ có thể dễ dàng định ra vị trí của các đoạn thánh thư.
Analiza DNA wykaże, czy pański syn ma charakterystyczną mutację chromosomu powodującą chorobę.
Phân tích ADN sẽ cho biết liệu con trai ông có hay không có các nhiễm sắc thể đột biến gây ra bệnh này.
Doktor Kosfeld twierdzi: „Zaufanie to cecha charakterystyczna rodzaju ludzkiego.
Ông khẳng định: “[Lòng tin] là đặc trưng của con người...
Charakterystycznym przykładem są Stany Zjednoczone.
Hoa Kỳ là một ví dụ.
Jak każde dziecko ma odmienną osobowość, tak też każdy zbór ma swe charakterystyczne cechy.
Như mỗi đứa trẻ có một cá tính riêng, mỗi hội thánh có những nét tính riêng biệt.
Drżenie ciała to jego cecha charakterystyczna — pojawia się nie tylko wtedy, gdy jest mu zimno, lecz także gdy jest podekscytowany, niespokojny, niezadowolony lub przestraszony.
Nó run khi hào hứng, lo sợ, không hài lòng hoặc sợ hãi chứ không phải chỉ vì bị lạnh.
Każdy obszar mózgu jest połączony z resztą, a następnie redukuje się do charakterystycznej modułowej budowy dorosłego mózgu.
Nên mỗi vùng não nối với mọi vùng khác, chúng được cắt tỉa bớt để tạo ra kiến trúc mô đun đặc trưng ở não người trưởng thành.
Pokazała mi biblijne zapowiedzi wielu wydarzeń charakterystycznych dla naszych czasów.
Chị ấy cho tôi xem các lời tiên tri trong Kinh Thánh về nhiều biến cố tả thời kỳ chúng ta.
Ten właśnie cud jest charakterystyczny dla Kościoła we wszystkich dyspensacjach.
Phép lạ đó là một nét đặc trưng của Giáo Hội của Chúa trong mỗi gian kỳ.
18 W czasopiśmie Ladies’ Home Journal podano: „Gloryfikowanie seksu, tak charakterystyczne dla lat sześćdziesiątych i siedemdziesiątych, nie zapewniło ludziom bezmiaru zadowolenia; wręcz przeciwnie, ściągnęło na nich poważne kłopoty”.
18 Một tập san phụ nữ (Ladies’ Home Journal) viết: “Sự nhấn mạnh về tình dục điển hình trong những năm 60 và 70 đã không đem lại hạnh phúc bất tận nhưng đem lại sự đau khổ nghiêm trọng cho loài người”.
Zachowywanie neutralności podczas konfliktów zbrojnych jest cechą charakterystyczną religii prawdziwej.
Trung lập trong thời chiến là dấu hiệu của sự thờ phượng thật.
Można więc powiedzieć, że dalszą cechą charakterystyczną świata poddanego Szatanowi jest rozwiązły sposób bycia, niemoralność.
Do đó ta có thể nói rằng một đặc điểm khác của thế gian của Sa-tan là nếp sống bừa bãi, vô luân của nó.
To charakterystyczne dla nanoskali, że rzeczy wyglądają i działają inaczej.
Một trong những đặc điểm khi làm việc ở mức độ nano đó là mọi thứ đều có bề ngoài và cách thức hoạt động khác so với bình thường.
Ponieważ populacja zawiera zarówno cechy archaiczne, jak i te charakterystyczne dla ludzi współczesnych, może być uważana za osobny gatunek człowieka, który przetrwał do niedawnych czasów, a następnie wymarł, nie pozostawiając żadnych śladów w puli genowej ludzi współczesnych.
Hóa thạch thể hiện có một sự kết hợp các đặc điểm cổ xưa và hiện đại, và có dự kiến coi họ là một loài riêng biệt của con người đã tồn tại cho đến thời gian gần đây và đã tuyệt chủng mà không góp phần vào gen của người hiện đại .

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charakterystyczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.