charakteryzować się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charakteryzować się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charakteryzować się trong Tiếng Ba Lan.

Từ charakteryzować się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là có, sở hữu, đánh phấn, nắm, đã từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charakteryzować się

(have)

sở hữu

đánh phấn

nắm

(have)

đã từng

(have)

Xem thêm ví dụ

To doświadczenie charakteryzuje się natychmiastowym i intensywnym postrzeganiem światła.
Việc nhận ra ánh sáng chói chan ngay lập tức chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này.
Rządy Feliksa charakteryzowały się takimi nadużyciami i uciskiem, że w roku 58 cesarz Neron odwołał go ze stanowiska.
Sự cai trị của Phê-lích đồi bại và khắc nghiệt đến nỗi hoàng đế Nero phải triệu hồi ông về Rô-ma vào năm 58 CN.
Dojrzewanie to okres charakteryzujący się licznymi zmianami.
Tuổi dậy thì là giai đoạn nhiều thay đổi.
Poza tym na lekcjach biologii dowiedziałam się, że okres dorastania charakteryzuje się burzą hormonów.
Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, mình biết là trong độ tuổi mới lớn, lượng hormon thay đổi bất thường.
□ Czym charakteryzuje się Księga Aggeusza?
Một đặc điểm quan trọng của sách A-ghê trong Kinh-thánh là gì?
To doświadczenie charakteryzuje się subtelnym i stopniowym zauważeniem światła.
Việc nhận thấy ánh sáng tỏa ra dần dần chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này.
Uczestnicy nowego przymierza charakteryzują się tym, że służą Jehowie z miłości (Jana 13:35; Hebrajczyków 1:9).
Đặc điểm của những người trong giao ước mới là họ phụng sự Đức Giê-hô-va vì họ yêu mến ngài (Giăng 13:35; Hê-bơ-rơ 1:9).
System charakteryzuje się tym, że istnieje tylko jeden punkt łączący z podłożem.
Điểm đặc trưng của hệ thống này là chỉ có một điểm duy nhất tiếp xúc với nền đất.
12 Małe dzieci charakteryzują się również tym, że stale potrzebują pomocy i opieki.
12 Một tính khác của con trẻ là lúc nào cũng cần được giúp đỡ và chú ý.
Czym charakteryzuje się radość będąca wynikiem oddziaływania ducha świętego?
Một đặc điểm của sự vui mừng đến từ thánh linh là gì?
13. (a) Czym charakteryzują się gwiazdozbiory?
13. (a) đáng chú ý về các chòm sao?
Darzy ludzi wielką miłością i ceni sobie silne więzy, jakimi charakteryzuje się jego rodzina.
Ông cảm thấy một tình yêu thương bao la đối với mọi người và mối quan hệ chặt chẽ với gia đình mình.
Charakteryzowały się małymi rodzinami i długim życiem.
Họ sống lâu trong những gia đình nhỏ.
Gatunki te charakteryzują się dużą śmiertelnością noworodków, natomiast względnie małą śmiertelnością osobników młodocianych.
Những loài này tỷ lệ tử vong sau sinh cao, trái lại tỷ lệ tử vong tương đối thấp ở những con vị thành niên.
Poza tym na lekcjach biologii dowiedziałam się, że okres dorastania charakteryzuje się burzą hormonów.
Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, tôi biết ở tuổi vị thành niên, lượng hormon thay đổi bất thường.
STRONA TYTUŁOWA: Wzgórza Matopos w prowincji Matabeleland w Zimbabwe charakteryzują się tym, że wiele szczytów wieńczą potężne głazy.
HÌNH BÌA: Rất khó để rao giảng cho những người dân sống rải rác ở những vùng nhiều , một số gò có những tảng đá lớn đậu trên đỉnh.
Nie było jeszcze w historii okresu charakteryzującego się tak powszechną i głęboką laicyzacją.
(2 Ti-mô-thê 3:2, 5) Không có giai đoạn nào khác trong lịch sử lạiđặc trưng thế tục hóa mạnh mẽ và hoàn toàn như thế.
1 Grudniowa aura charakteryzuje się chłodami, opadami deszczu i śniegu.
1 Tháng này chúng ta sẽ mời nhận cuốn Sách kể chuyện Kinh-thánh với sự đóng góp tình nguyện.
Dzisiejszy świat, podobnie jak jego władca, charakteryzuje się różnymi przywarami, między innymi samolubstwem i pychą.
(1 Giăng 5:19) Như vua chúa của nó, thế gian ngày nay biểu lộ các tính xấu xa bao gồm tính ích kỷ và tự kiêu.
Charakteryzuje się tym, że tancerze, utrzymując wyprostowaną postawę, wykonują stopami szybkie i precyzyjne ruchy.
Khi trình bày bài nhảy, các vũ công giữ phần trên của cơ thể thẳng đứng trong khi di chuyển những bước nhảy nhanh và dứt khoát.
Większość czasu spędzała u babci w Washington Heights na Manhattanie, dzięki czemu charakteryzuje się „silnym akcentem”.
Cô dành phần lớn thời gian của mình sinh sống ở ngôi nhà của bà cô tại vùng Washington Heights, nơi mà theo cô cho rằng đã cho cô một "giọng nói dày dặn".
Czym od samego początku charakteryzowały się dzieła Boże?
Từ ban đầu, điều gì là đặc trưng trong các công việc của Đức Chúa Trời?
Ten rodzaj sekwencji charakteryzuje się bardzo niską entropią, ponieważ nie występują tu różne symbole.
Kiểu trình tự này được cho là có mức độ ngẫu nhiên ( entropy ) rất thấp bởi vì không có sự thay đổi nào cả.
Taki przypadkowy ciąg znaków charakteryzuje się wysoką entropią.
Mớ trộn lộn ngẫu nhiên như thế của các chữ cái có mức độ ngẫu nhiên ( entropy ) cao.
9 Owoce ducha świętego charakteryzują się tym, że są trwałe.
9 Một đặc điểm đáng lưu ý của trái thánh linh là sự bền vững.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charakteryzować się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.