charlar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charlar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charlar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ charlar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trò chuyện, trò chuyện, tán gẫu, tám, tán gẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charlar

trò chuyện

verb

Vaya dos de las personas que màs aprecio en animada charla.
Hai người tôi thích nhất trên đời đang trò chuyện với nhau.

trò chuyện, tán gẫu

verb

tám

numeral verb

Nada, pasaba, a charlar un poco.
Chỉ muốn " tám " chút thôi.

tán gẫu

verb

Podemos sentarnos aquí a charlar, o puedes subirte al caballo.
Chúng ta có thể ngồi đây tán gẫu, hoặc là cô mau lên ngựa đi.

Xem thêm ví dụ

Tal vez sólo charlar.
Có thể chỉ nói chuyện
Tengo que charlar con Marty.
Anh nghĩ Marty và anh cần hội ý.
Le hubiese gustado charlar con un hombre.
Ổng sẽ rất vui khi có một người để trò chuyện.
Vamos a charlar cara a cara.
Hãy nói chuyện trực tiếp.
Sólo charlar.
Tán nhảm ấy mà.
Malcolm Merlyn vino para charlar un rato.
Malcolm Merlyn đã tới đây để nói chuyện.
Después de dejar de enseñar en la universidad a los 50 años estaba eternamente disponible para charlar o para dejarme ganar al ping-pong.
Sau khi về hưu, giã từ dạy dỗ sinh viên ở tuổi 50 ông vô cùng rảnh rỗi ngồi tám chuyện với tôi và nhường cho tôi thắng bóng bàn.
Los conozco bien y, si los encuentro por la calle, trato de charlar un par de minutos con ellos.” (Carmen)
Thầy cô nào mình cũng biết tên, và những lúc tình cờ gặp thì mình luôn dành vài phút để chào hỏi họ”.—Thúy
Me encantaría poder charlar pero esto no es una llamada social.
Ước gì tám với anh nhiều hơn nhưng đây không phải chuyện chơi.
Fue un placer charlar contigo.
Rất vui vì nói chuyện với anh
Sé que no me llamaste para charlar.
Tôi biết cậu không chỉ bảo tôi đến đây để gặp cho vui.
¿Quería charlar del tiempo o sólo charlar?
Rốt cuộc bà muốn bàn về thời tiết hay chỉ tán gẫu qua loa?
Un grupo tras otro cruza la playa de la misma manera, descansando para asociarse y “charlar” antes de dirigirse a su nido.
Hết nhóm này đến nhóm khác băng qua bờ biển theo cách này, tạm ngừng để trà trộn và “tán gẫu” với chim hàng xóm trước khi lững thững đi về tổ.
Eso es lo que quiero charlar.
Tôi muốn bàn với cô việc đó đây.
¿No tenías ganas de charlar con un hombre que asesinó a su esposa frente a su propio hijo?
Anh không đến đây chỉ để tán dóc... với kẻ đã giết vợ ngay trước mặt con trai mình chứ?
Podemos sentarnos aquí a charlar, o puedes subirte al caballo.
Chúng ta có thể ngồi đây tán gẫu, hoặc là cô mau lên ngựa đi.
Podemos solo charlar.
Mình có thể chỉ cần trò chuyện.
Me encantaría quedarme a charlar pero comprendan lo que pasa con mi esposa.
Tao rất muốn ở lại nói chuyện phiếm nhưng mày hiểu tình hình giữa tao và vợ tao rồi đấy.
Necesitamos cazar el FLDSMDFR, no charlar.
Chúng ta phải đi tìm Máy FLINT, không phải ở đây nói dốc
¿Qué parte de verme escapar te dice " vamos a charlar "?
Tôi bảo lượn mà cô lại hiểu thành buôn chuyện đi là sao?
El Coronel y yo necesitamos charlar.
Ngài đại tá đây và anh có chút chuyện cần nói.
Tras una cena con todos los presidentes de misión y sus esposas para llegar a conocernos, Lee y yo, junto con nuestras esposas, fuimos a mi cuarto de hotel para charlar.
Sau bữa ăn tối để làm quen với tất cả các chủ tịch phái bộ truyền giáo và vợ của họ, Lee và tôi, cùng với vợ của chúng tôi, đi về phòng tôi ở khách sạn để chuyện trò.
No obstante, muchos prefieren seguir predicando en lugar de descansar y charlar con los hermanos durante el tiempo que han apartado para el ministerio”.
Nhưng nhiều người thích bận rộn rao giảng luôn và từ chối đi chung với anh chị em để uống cà phê trong thời gian dành cho công việc rao giảng”.
¿Está dispuesto a charlar conmigo?
Cậu sẵn sàng nói chuyện với tôi chưa?
Podemos charlar por el camino.
Trên đường đi, chúng ta có thể bàn bạc chút ít.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charlar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.