charla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ charla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bài giảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charla

bài giảng

noun

Sólo esta mañana recibí una pequeña charla sobre el Poe.
Mới sáng nay tôi được nghe một bài giảng hay về Poe.

Xem thêm ví dụ

Fue descubierto por Johann Elert Bode en 1777 e independientemente redescubierto por Charles Messier el 18 de marzo de 1781.
Johann Elert Bode phát hiện ra nó vào năm 1777 và độc lập bởi Charles Messier vào ngày 18 tháng Ba, 1781.
¿Qué fue esa charla ahí?
Ở dưới đó nói gì vậy?
El levantamiento comienza con el príncipe Charles.
Cuộc nổi dậy bắt đầu từ hoàng tử Charles.
¡CUIDADO CON LAS SALAS DE CHARLA DE INTERNET!
COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET!
Yo era esta pequeña niña extraña que quería tener charlas profundas sobre los mundos que podrían existir más allá de los que percibimos con nuestros sentidos.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
Quiero dar toda una charla TED sobre los corales porque son fantásticos.
Và tôi muốn có một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào.
Así, la mañana en que los visité, Eleanor bajó las escaleras, se sirvió una taza de café, sentada en una mecedora, y sentada allí, tuvo una charla amable con cada uno de sus niños conforme bajaba uno tras otro las escaleras, revisaba la lista, se hacía su desayuno, comprobaba la lista otra vez, ponía los platos en el lavavajillas, revisaba la lista, alimentada a las mascotas o lo que fueran sus quehaceres, comprobaba la lista una vez más, reunían sus pertenencias, y se iba a tomar el autobús.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Pero basta de charla.
Nhưng tám chuyện thế là đủ rồi.
Charles Elachi: Ahora, regresemos de la diversión a lo serio, siempre la gente pregunta ¿por qué exploramos?
Charles Elachi: giờ thì chuyển từ chuyện ăn chơi sang chuyện nghiêm túc, luôn luôn có người hỏi, tại sao chúng tôi khám hiểm.
Puede que no les haya gustado esta charla, pero fundamentalmente tienen que ir y leer todo esto.
Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này.
Así que esta es mi charla.
Thế thôi.
Charles quiere que nos juntemos para hablar sobre el empaquetado, así que me ofrecí a reunirme con él durante el almuerzo.
Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa.
Tan pronto como termine esta charla TED, voy a llamar inmediatamente a mi hermosa familia en Seattle.
Tôi sẽ làm điều này với show TED Talk này, Tôi sẽ ngay lập tức gọi cho gia đình yêu dấu của tôi ở Seattle.
Si hay algo que retener de esta charla, espero que todos se sientan más cómodos al reconocer el poder de la imagen en la percepción que tenemos del éxito y del fracaso.
Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta.
Quiero ser clara desde el principio: no voy a emitir juicio de valor en esta charla.
Trước hết, tôi muốn nói rõ rằng bài diễn thuyết này không hề phán xét điều gì hay ai.
Por ejemplo, en el grupo de las charlas hermosas, alguno pensó que trataba de encontrar la frase suprema.
Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất.
No sé qué ideas te metió Charles en la cabeza... pero no soy lo que sea que creas que soy.
Chú không biết Charles nhét điều gì vào đầu cháu... nhưng chú chẳng phải kiểu người nào như cháu nghĩ đâu, rõ chưa?
Déjenme que empiece esta charla con una pregunta para todos.
Cho phép tôi mở đầu buổi nói chuyện bằng một câu hỏi.
Y envíe un mensaje a la casa de Charles Hamilton.
Và nhắn với Charles Hamilton,
Porque, como explica el historiador Charles Freeman, “no encontraban argumentos convincentes frente a los numerosos pasajes donde el propio Jesús indicaba que estaba subordinado al Padre”.
Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”.
¿Qué quieres que haga, Charles?
Ông muốn tôi phải làm gì, Charles?
Salid y tengamos una charla.
Bước ra và thảo luận nào.
Ella me respondió con el estilo sereno, franco y directo que la caracteriza: “Pero, Charles, ¿dónde está tu fe?
Với thái độ điềm tĩnh và thẳng thắn như mọi khi, cô ấy nói: “Đức tin anh ở đâu, anh Charles?
Cuando me pidieron que diera esta charla TED, me hizo mucha gracia, porque verán, mi padre se llamaba Ted, y gran parte de mi vida, en especial mi vida musical, es realmente una charla que aún tengo con él, o la parte de mí en la que él aún existe.
Khi được đề nghị thực hiện bài nói TEDTalk này, thực sự tôi đã cười thầm vì các bạn biết đấy cha tôi cũng tên Ted, và phần lớn cuộc đời tôi, đặc biệt là đời sống âm nhạc thực sự là một cuộc trò chuyện ( talk ) mà tôi vẫn đang tiếp tục với ông ấy, hay nói cách khác một phần trong tôi vẫn là ông ấy.
Entre los huéspedes que tuvimos en casa por aquel entonces estuvieron algunos miembros de la familia de la sede mundial de Brooklyn (Nueva York) de los testigos de Jehová, como Hugo Riemer y su compañero de cuarto, Charles Eicher.
Khách đến nhà chúng tôi lúc bấy giờ có những thành viên thuộc gia đình trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, như Hugo Riemer và bạn cùng phòng là Charles Eicher.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.