chaser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chaser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaser trong Tiếng Anh.

Từ chaser trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàu, bàn ren, dao ren. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chaser

tàu

adjective noun

bàn ren

noun

dao ren

noun

Xem thêm ví dụ

There are three chasers on the field for each team, identified by a white headband.
Mỗi đội sẽ có 3 truy thủ trên sân, được nhận diện bằng băng đầu màu trắng.
Ambulance chasers.
Lũ đuổi theo khó khăn.
In the 1996 film Twister, Dr. Jo Harding (Helen Hunt), while becoming a storm chaser, suffers from lilapsophobia due to her father's death in a tornado when she was a child.
Trong bộ phim năm 1996 Twister, Tiến sĩ Jo Harding (Helen Hunt), trước khi trở thành một người săn bão, mắc phải hội chứng sợ lốc xoáy do cái chết của cha cô trong một cơn lốc xoáy khi cô còn là một đứa trẻ.
Joo Man, you're the chaser.
Joo Man sẽ vào vai người đuổi theo.
Knot-tying was from Chaser.
Thắt nút là nhờ Chaser.
With the aid of sister destroyers, she sank a number of barges, two submarine chasers, an armed boat, and a gunboat on various patrols.
Dưới sự giúp đỡ của các tàu khu trục chị em, nó đã đánh chìm nhiều sà lan, hai tàu săn ngầm, một tàu vũ trang, một tàu pháo và nhiều xuồng tuần tra.
The chasers on horseback, who were led by the Duc de Chartres, held down the craft while both Charles and Nicolas-Louis alighted.
Người thợ săn trên lưng ngựa, do Duc de Chartres chỉ huy, đã cướp chiếc phi thuyền khi cả Charles và Nicolas-Louis lên đường.
Three Chasers, Harry repeated, as Wood took out a bright red ball about the size of a soccer ball.
Harry lập lại trong lúc Wood lấy ra một trái banh đỏ to bằng trái banh da của môn bóng đá.
No ice, no water, no chaser...
Không đá, không pha nước, không uống kèm cái gì sau...
They have been involved with Chaser for her whole life.
Họ đã gắn bó với Chaser cả đời.
While air strikes were flown, New Orleans, with other warships circled the atoll to catch escaping ships; the task force's combined gunfire sank a light cruiser, a destroyer, a trawler, and a submarine chaser.
Trong khi cuộc không kích diễn ra, New Orleans cùng các tàu chiến khác đi vòng quanh đảo san hô săn đuổi các tàu bè đối phương đang tìm cách chạy thoát; hỏa lực pháo phối hợp của lực lượng đặc nhiệm đã đánh chìm một tàu ttuần dương hạng nhẹ, một tàu khu trục, một tàu đánh cá và một tàu săn tàu ngầm.
The song features a sample from Nirvana's 1968 single Rainbow Chaser.
Bài hát lấy một đoạn mẫu từ đĩa đơn năm 1968 của ban nhạc Nirvana mang tên Rainbow Chaser.
Chaser, right?
Chaser, đúng không?
He also appeared on TV in the quirky series Evasive Inquiry Agency (also known as Four Gold Chasers, 2007), revenge drama The Chaser (2012), and power-struggle saga Empire of Gold (2013).
Anh cũng xuất hiện trên truyền hình trong loạt kịch Hàn Quốc Evasive Inquiry Agency (cũng có tên gọi Four Gold Chasers, 2007), revenge drama The Chaser (2012), và saga Empire of Gold (2013).
"Billboard Names Infinite's ′The Chaser′ as its Best K-Pop Song of 2012". eNEWSWORLD.
Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012. ^ “Billboard Names Infinite’s ′The Chaser′ as its Best K-Pop Song of 2012”. eNEWSWORLD.
Chaser is a Border Collie with the largest tested memory of any non-human animal.
Chaser là một con chó thuộc giống Border Collie với trí nhớ được thử nghiệm lớn nhất của bất kỳ động vật không phải người nào.
At first, this ship was planned to belong to the new ship classification, PCE (Patrol Coastal ships, Escort) to replace small submarine chasers and old destroyer escorts with limited anti-submarine warfare (ASW) capability against new nuclear-powered submarines.
Ban đầu, con tàu này dự kiến sẽ thuộc về phân loại tàu mới, PCE (Tàu tuần tra bờ biển, Escort) thay thế tàu ngầm nhỏ và tàu khu trục cũ hộ tống đến giới hạn chiến tranh chống ngầm (ASW) khả năng chống lại tàu ngầm hạt nhân mới.
Chasers and keepers can score by throwing the quaffle through any one of the hoops, from either front or back, gaining ten points for their team per score.
Truy thủ thủ môn có thể ném quả quaffle qua một trong các vòng gôn, bất kể từ đằng trước hay đằng sau, để ghi 10 điểm cho đội nhà.
The balloon flew northwards for 45 minutes, pursued by chasers on horseback, and landed 21 kilometers away in the village of Gonesse where the reportedly terrified local peasants destroyed it with pitchforks or knives.
Quả bóng bay về phía Bắc trong 45 phút, theo đuổi bởi các tay đua trên lưng ngựa, và đi 21 km trong làng Gonesse, nơi những nông dân địa phương sợ hãi đã phá huỷ nó bằng cùi oặc dao.
Chaser can learn new words by "inferential reasoning by exclusion", that is, inferring the name of a new object by excluding objects whose names she already knows.
Chaser có thể học từ mới bằng cách "suy luận suy diễn bằng cách loại trừ", nghĩa là suy ra tên của một đối tượng mới bằng cách loại trừ các đối tượng có tên mà nó đã biết.
They are also working on a second book about Chaser entitled "A World of Chaser".
Họ cũng đang thực hiện một cuốn sách thứ hai về Chaser có tựa đề "A World of Chaser". ^ Nicholas Wade (ngày 27 tháng 1 năm 2011).
He had a unique improvisational style and made numerous contributions to the standard jazz repertoire, including "'Round Midnight", "Blue Monk", "Straight, No Chaser", "Ruby, My Dear", "In Walked Bud", and "Well, You Needn't".
Monk đã có một phong cách ngẫu hứng độc đáo và thực hiện rất nhiều đóng góp cho tiết mục jazz tiêu chuẩn, bao gồm cả "Epistrophy", "'Round Midnight", "Blue Monk", "Straight, No Chaser" và "Well, You Needn't".
During the Allied withdrawal form the Aegean Sea in 1944, Teazer was responsible for the sinking of the transport ship KT Erpel and the submarine chaser UJ2171 off Cape Spatha.
Trong cuộc triệt thoái lực lượng Đồng Minh khỏi khu vực biển Aegean vào năm 1944, nó đã đánh chìm tàu vận chuyển KT Erpel và tàu săn tàu ngầm UJ2171 ngoài khơi mũi Spatha.
Larsen was a born whaler and soon filled the Freden with whales and went on filling her until 1885 when he realized that he could not use the Svend Foyn gun with little chaser-steamers like the modern whalers.
May mắn thay, Larsen đã là một tay săn cá voi đã sinh ra và nhanh chóng lấp đầy Freden với cá voi và tiếp tục săn bắt cá voi chất đầy tàu cho đến năm 1885 khi anh ta nhận ra rằng anh ta không thể sử dụng khẩu súng Svend Foyn với những chiếc tàu đánh cá máy hơi nước nhỏ như tàu săn cá voi hiện đại.
A double mint julep with a bottle of Kentucky bourbon for a chaser.
Một whiskey bạc hà đúp và một chai bourbon Kentucky tiếp theo sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.