chase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chase trong Tiếng Anh.
Từ chase trong Tiếng Anh có các nghĩa là đuổi, rượt, săn đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chase
đuổiverb (to pursue, to follow at speed) Tom chased the cats out of his house. Tom đuổi bọn mèo ra khỏi nhà anh ta. |
rượtverb (to pursue, to follow at speed) And a bunch of bats surrounded me and chased me down the street. Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố. |
săn đuổiverb An Indian will chase a thing till he thinks he's chased it enough. Người da đỏ sẽ săn đuổi một thứ cho tới khi hắn nghĩ là hắn đã săn đủ. |
Xem thêm ví dụ
Did yοu chase the same girls? Cùng theo đuổi một thiếu nữ à? |
Chase me! Đuổi theo tôi! |
21 So Ge·haʹzi chased after Naʹa·man. 21 Vậy, Ghê-ha-xi đuổi theo Na-a-man. |
Seems you enjoy being chased. Hình như cô thích được đuổi bắt. |
.. forever chasing the seasonal growth of the grass on which they depend. Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào. |
Why the hell did you chase me all the way out here for? Vì sao mày đuổi theo tao đến tận đây? |
A more prudent head would have abandoned the chase —but not Pharaoh. Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác. |
6 When I was bringing your fathers out of Egypt+ and you came to the sea, the Egyptians were chasing after your fathers with war chariots and cavalrymen as far as the Red Sea. 6 Khi ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi Ai Cập+ và đi đến Biển Đỏ thì người Ai Cập dùng chiến xa cùng kỵ binh đuổi theo họ cho đến tận biển. |
chasing after fool's gold. săn đuổi điều ngu ngốc huy hoàng. |
Hershey and Chase, along with others who had done related experiments, confirmed that DNA was the biomolecule that carried genetic information. Hershey và Chase, cùng với những nhà khoa học khác đã thực hiện thành công các thí nghiệm có liên quan, xác nhận rằng DNA là phân tử sinh học mang thông tin di truyền. |
In fact, because of the slow pace, it didn't look like a chase. Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt. |
Mr. and Mrs. Fayden, let me, as you say, cut to the chase. Anh chị Fayden để tôi nói thẳng |
The Chase XCG-18A and YC-122 Avitruc (known internally as the Chase MS.7) was a military transport aircraft designed by Chase Aircraft and produced in limited numbers in the United States in the late 1940s, initially as a glider, but definitively in powered form. Chase XCG-18A và YC-122 Avitruc (tên gọi công ty là Chase MS.7) là một loại máy bay vận tải quân sự được Chase Aircraft thiết kế và chế tạo hạn chế tại Hoa Kỳ cuối thập niên 1940. |
However, at his friends' urging, they got onto a boat and chased after Sae, and when they saw her, they rolled out a banner reading, "Good Luck Sae!". Tuy nhiên, sau khi bạn bè của mình thúc giục, họ đã lên một chiếc thuyền và đuổi theo Sae, và khi họ nhìn thấy cô, họ tung ra một biểu ngữ đọc, "Good Luck Sae!". |
“I’m usually good at controlling my tongue, but sometimes I slip and afterward wish I could just disappear!” —Chase “Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase |
When preaching in apartment buildings, colporteurs were often chased away by caretakers. Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi. |
Stop chasing! Đừng đuổi theo! |
21 En route, the bus sped through a routine road checkpoint, and the traffic police gave chase and stopped it, suspecting that it carried contraband. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
I'll never be able to chase him back Anh sẽ không bao giờ đuổi kịp anh ta. |
I got unicorns to chase. Tôi đã có những con kì lân để theo đuổi. |
Chase, hold on. Chase, từ từ đã. |
It does this in a couple of ways -- chasing productivity, which drives down prices and encourages us to buy more stuff. Có vài cách để nó làm được như vậy -- theo đuổi năng suất, tức là làm giảm giá cả và động viên chúng ta mua nhiều hơn. |
The chase is on. Cuộc đua đang tiếp diễn. |
Top executives at JPMorgan Chase are expected to resign on Monday following $ 2bn ( £1.2bn ) of losses at the bank 's London trading desk , reports suggest . Theo các báo cáo , những lãnh đạo cấp caocủa tập đoàn JPMorgan Chase sắp từ chức vào thứ hai sẽ đem đến khoản thiệt hại 2 tỷ đô ( khoảng 1,2 tỷ bảng ) tại sàn giao dịch London . |
And here we are, chasing a man who may be the last head of Hydra, and our orders are to surveil him? Và chúng ta lại ở đây, truy đuổi một người có thể là thủ lĩnh cuối cùng của Hydra, và lệnh của chúng ta là theo dõi hắn? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chase
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.