chcieć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chcieć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chcieć trong Tiếng Ba Lan.

Từ chcieć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là muốn, cần, ý nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chcieć

muốn

verb

Nie wiem, gdzie Tom był i nie chcę go pytać.
Tôi không biết Tom ở đâu và tôi cũng không muốn hỏi anh ấy.

cần

verb

Jeśli nie wiecie, czego chcecie, to co tu robicie?
Nếu anh không biết mình thực sự cần gì, thì anh đang làm gì ở đây?

ý nguyện

verb

Ponieważ chciałam uszanować wolę rodziców, bardzo się zdenerwowała i zaczęła się odgrażać.
Vì tôi muốn làm theo ý nguyện của cha mẹ, nên em ấy rất tức giận và buông lời đe dọa.

Xem thêm ví dụ

Bo chcą opuścić osadę i szukać roboty w mieście.
Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc.
Chce pan kawy?
muốn chút cà phê không?
Pod koniec XVIII wieku cesarzowa Rosji Katarzyna Wielka ogłosiła, że chce objechać południową część swojego imperium w towarzystwie kilku zagranicznych ambasadorów.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Nie chcesz tego robić.
Anh không nên làm vậy.
bo sam kiedyś rzekł: ‛Chcę tego’.
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
Chcemy coś od ciebie.
Tụi tao muốn 1 thứ khác ở mày.
Co chcesz, zebym jeszcze zrobila?
Cậu còn muốn tớ làm gì nữa?
Nie chcę tutaj nikogo oceniać.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
Paweł wyjaśnia: „Chciałbym naprawdę, żebyście byli wolni od zmartwienia.
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
Wy macie pomóc w przygotowaniu świata na tysiącletnie panowanie Zbawiciela, przyczyniając się do zgromadzenia wybranych z czterech stron świata, by wszyscy, którzy tego chcą, mogli przyjąć ewangelię Jezusa Chrystusa i wszystkie jej błogosławieństwa.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Połóż ręce na kierownicy chcę je widzieć.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
Nie, chcę, żebyś była uprzejma i pozwoliła jej umrzeć.
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.
Diabeł, chcąc odciągnąć go od służenia Bogu, sprowadzał na niego jedno nieszczęście po drugim.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Oczywiście chcą zyskać uznanie swoich nowych kolegów czy koleżanek i dlatego zaczynają naśladować ich sposób mówienia i postępowania (3 Jana 11).
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
Chcemy krwawej pomsty na Elli.
Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả?
Ty jesteś jednym przyjacielem, którego chcę zatrzymać.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Chcę, by inni bali się mnie.
Tôi muốn mọi người phải sợ tôi
Chciałabym przeprowadzić dla was małą demonstrację.
Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị.
18 Mojżesz wrócił więc do Jetra, swojego teścia+, i powiedział: „Chciałbym pójść do swoich braci, którzy są w Egipcie, żeby zobaczyć, czy jeszcze żyją”.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
Możesz sobie nosić co chcesz ale po śmierci nie usłyszysz rogu wolności, Tondu
Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu.
Ale chociaż wyrabianie namiotów należało do zajęć podrzędnych i mozolnych, pracowali z radością „nocą i dniem”, by popierać sprawy Boże — tak jak dziś wielu chrześcijan zarabia na utrzymanie w niepełnym wymiarze godzin lub sezonowo, chcąc większość pozostałego czasu zużytkować na pomaganie ludziom, aby mogli usłyszeć dobrą nowinę (1 Tesaloniczan 2:9; Mateusza 24:14; 1 Tymoteusza 6:6).
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Chciałabym to potrafić.
Một kĩ năng ước gì tớ cũng có.
Chcesz swoich?
Muốn bọn người bên anh?
Nie chcę widzieć się z mamą.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
Chcesz zobaczyć więcej?
muốn xem thêm không?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chcieć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.