chilled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chilled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chilled trong Tiếng Anh.

Từ chilled trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạnh, nguội, lạnh lẽo, rét, đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chilled

lạnh

nguội

lạnh lẽo

rét

đông

Xem thêm ví dụ

It's got to be chilled like sauvignon blanc.
Tay tôi đang lạnh dần, giống như Sauvignon Blanc.
JH: I get chills every time I see that.
JH: Tôi thấy rùng mình mỗi khi thấy điều đó
The second was Rattling House or Cold House, full of bone-chilling cold and rattling hail.
Nhà thứ hai là Nhà Lạnh, đầy những cơn mưa đá rơi rầm rầm và lạnh thấu xương.
Stearin is a side product obtained during the extraction of cod liver oil removed during the chilling process at temperatures below −5 °C. It is used as a hardening agent in the manufacture of candles and soap.
Tristearin là một sản phẩm phụ thu nhận được trong quá trình chiết xuất dầu gan cá hồi trong suốt quá trình làm lạnh ở nhiệt độ dưới -5 °C. Tristearin được sử dụng là chất làm cứng trong sản xuất nến và xà phòng.
Chilling as these risks are, others have created much wider fear.
Những nguy cơ này đáng sợ, nhưng những điều khác còn gây nhiều lo ngại hơn nữa.
He bounced about very rapidly to stave off the chill.
Nó nhảy lên nhảy xuống rất nhanh để chống chọi với cái lạnh.
Year 14, December 17 the Big Chill That year, I and Mu Shun, were taken to a place with no sunlight
Tôi và Mục Thuận được đưa đến 1 nơi... không nhìn thấy được ánh mặt trời Tất cả mọi người ở đây
I think I felt a chill.
Anh nghĩ anh cảm thấy hơi lạnh.
Cattle and sheep are prone to wind chill caused by a combination of wind and cold temperatures, when winds exceed 40 kilometers per hour (25 mph), rendering their hair and wool coverings ineffective.
Gia súc và cừu dễ bị lạnh do sự kết hợp giữa gió và nhiệt độ lạnh, khi gió vượt quá 40 kilômét một giờ (25 mph), khiến lông và lớp len phủ của chúng trở nên không hiệu quả.
When I heard it the first time, it sent chills down my spine.
Khi tôi nghe nó lần đầu tiên, tôi rùng hết cả mình.
I think I'm starting to get a chill.
Anh nghĩ là anh bắt đầu thấy lạnh rồi.
Okay, well, then you get my complete lack of chill.
Đó, chắc cậu cũng hiểu vì sao tôi không bình tĩnh được.
Fish chills.
Khá là thảnh thơi.
The chill wind of dying hopes and vanished dreams whistles through the ranks of the elderly and those who approach the declining side of the summit of life.
Cảm nghĩ tuyệt vọng là phổ biến trong số những người cao niên và vào gần cuối cuộc đời của họ.
(Matthew 24:29) The apostles hearing those chilling words do not know exactly what will occur, but it certainly will be awesome.
Khi nghe những lời đáng sợ này, các sứ đồ không biết chính xác điều gì sẽ xảy ra, nhưng chắc chắn nó sẽ rất khủng khiếp.
Why don't you follow his lead and chill out?
Sao ko làm theo cậu ấy và thoải mái một chút đi?
Anne Rouyer of School Library Journal gave the novel a positive review and said that, "Meyer knows what her fans want: thrills, chills, and a lot of romance, and she delivers on all counts."
Anne Rouyer của School Library Journal cho rằng, "Meyer biết được các fan của cô muốn gì: rùng rợn, lạnh lẽo, và nhiều tình tiết lãng mạn, và cô đã chuyển tải tất cả điều đó".
That “we admire you, but we are reluctant to wade through our own rivers of chilling adversity”?
Rằng: “chúng tôi ngưỡng mộ các anh chị nhưng chúng tôi miễn cưỡng phải chịu đựng nghịch cảnh của chính mình” chăng?
During the winter, there have been several recent records of cold afternoons, as on July 24, 2013 in which the maximum temperature was 8 °C (46 °F) and the wind chill hit 0 °C (32 °F) during the afternoon.
Vào mùa đông, đã có một số hồ sơ gần đây về buổi chiều lạnh, vào ngày 24 tháng 7 năm 2013 trong đó có nhiệt độ tối đa là 8 °C (46 °F) và gió chill hit 0 °C (32 °F) vào buổi chiều.
In the dark she and Mary cuddled together, and slowly the blankets lost their chill.
Trong bóng tối, cô và Mary vòng ôm nhay và dần dần những tấm chăn không còn lạnh nữa.
She needs to chill.
Chị ta cần thư giãn.
The dad would awkwardly shuffle his newspaper and the mom would shoot a chilling stare at her kid.
Bố của đứa trẻ thì lật tờ báo trong tay một cách kì quặc còn mẹ nó thì lườm nó.
Yo, you need to chill.
Này, em cần bình tĩnh lại.
(2 Timothy 3:3) Chilling, indeed, was the conclusion that “in all likelihood, both the rates and the projections underestimate the true extent of adolescent to parent violence.”
Lời kết-luận của cuộc điều tra đó đủ làm rùng mình: “Rất có thể các con số và các trù liệu liên can đến những hành vi hung bạo mà các trẻ vị-thành-niên gây trên bản thân của cha mẹ còn dưới sự thật nhiều.”
And this would put a chill on free speech and popular political action, the very heart of democracy.
Điều này sẽ hạn chế các phát ngôn tự do và hành động chính trị của quần chúng - trọng tâm của nền dân chủ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chilled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.