chili trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chili trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chili trong Tiếng Anh.

Từ chili trong Tiếng Anh có các nghĩa là ớt, ớt cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chili

ớt

noun (spicy fresh or dried fruit of capsicum)

Chili powder is greatly used in Indian cooking.
Bột ớt được dùng rất nhiều trong các món ăn Ấn Độ.

ớt cay

noun (spicy fresh or dried fruit of capsicum)

In Yangon, Myanmar, thoughtful cooks used fewer fiery chilies than usual in dishes served to international delegates.
Ở Yangon, Myanmar, các đầu bếp tâm lý bỏ ít ớt cay hơn thường lệ trong các món dành cho những đại biểu quốc tế.

Xem thêm ví dụ

The mixture of tejocote paste, sugar, and chili powder produces a popular Mexican candy called rielitos, which is manufactured by several brands.
Hỗn hợp của bột nhão tejocote, đường, bột ớt dùng để làm một loại kẹo phổ biến của Mexico gọi là rielitos, với một vài thương hiệu hiện đang sản xuất.
Frusciante noted, "These six records were recorded in a period of six months after coming home from touring with the Chili Peppers for one-and-a-half years.
Frusciante nói, "Sáu bản thu này được thu âm trong sáu tháng khi tôi về nhà sau khi đi tour với Chili Pepper một năm rưỡi.
In a 2015 interview, Cris Kirkwood said that following Frusciante's departure from the Chili Peppers in 1992 he auditioned for his band the Meat Puppets.
Trong một cuộc phỏng vấn năm 2015, Cris Kirkwood nói rằng sau khi Frusciante rời Chili Peppers năm 1992,anh có tham gia tuyển chọn cho Meat Puppets.
A recipe dating back to the 1850s describes dried beef, suet, dried chili peppers and salt, which were pounded together, formed into bricks and left to dry, which could then be boiled in pots on the trail.
Từ năm 1850 đã có một công thức bao gồm thịt bò khô, mỡ, ớt khô, muối, được nghiền chung với nhau, tạo thành các khối để khô, sau đó có thể được đun sôi trong nồi trên đường đi.
My fucking chili.
Món ớt chết tiệt của tôi.
Nica, thank you so much, the chili was delicious.
món súp cay này ngon lắm.
"6Music News – Chilis star wins Axe Factor".
Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2011. ^ “6Music News – Chilis star wins Axe Factor”.
Your profile updates right away in all devices and now, for the really hot bowl of chili con carne
Hồ sơ người dùng của bạn cập nhật ngay trên tất cả các thiết bị và bây giờ, bạn trông rất là bảnh đấy
Humans have this extraordinarily interesting property that will often seek out low- level doses of pain in controlled circumstances and take pleasure from it -- as in the eating of hot chili peppers and roller coaster rides.
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
Slovak died of a heroin overdose in 1988, and Red Hot Chili Peppers drummer Jack Irons, incapable of coping with Slovak's death, left the group.
Slovak chết do dùng quá liều heroin năm 1988 và tay trống của RHCP, Jack Irons, không thể chịu đựng nổi với cái chết của Slovak đã rời nhóm.
For instance, pregnant women are not supposed to eat chili (for the belief that it causes children to have sparse scalp hairs).
Ví dụ, phụ nữa mang thai không được ăn ớt (vì niềm tin rằng nó làm cho trẻ em có mái tóc thưa thớt).
By July 2012, they started their first harvest and six months later, each farmer had earned between VND 30 and 40 million (between $1,500 and $2,000 USD) from the chilies.
Tháng 7 năm 2012, họ đã bắt đầu vụ đầu tiên và sáu tháng sau, mỗi hộ tham gia đã thu lợi 30 đến 40 triệu đồng từ cây ớt.
Red Hot Chili Peppers are one of the best-selling bands of all time with over 80 million records sold worldwide, have been nominated for sixteen Grammy Awards, of which they have won six, and are the most successful band in alternative rock radio history, currently holding the records for most number-one singles (13), most cumulative weeks at number one (85) and most top-ten songs (25) on the Billboard Alternative Songs chart.
Red Hot Chili Peppers là một trong những ban nhạc bán đĩa nhạc chạy nhất mọi thời đại với hơn 80 triệu bản thu trên toàn cầu; nhóm được đề cử 16 giải Grammy và thắng sáu trong số đó, đồng thời là ban nhạc thành công nhất trong lịch sử radio rock hiện nay khi nắm giữ nhiều đĩa đơn quán quân nhất (13), nhiều đĩa đơn trụ hạng tại vị trí quán quân nhất (85) và nhiều bài hát lọt vào tốp 10 nhất trên bảng xếp hạng Billboard Alternative Songs.
You can do better than Chili and his drunken loser friends.
Em có thể kiếm được người khá hơn Chili và đám bạn say xỉn thất bại của cậu ta.
Humans have this extraordinarily interesting property that will often seek out low-level doses of pain in controlled circumstances and take pleasure from it -- as in the eating of hot chili peppers and roller coaster rides.
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
She also reads The Wise Little Hen and The Three Little Pigs, but Shawn and Harmony will not help make chili for the group.
Nàng cũng đọc truyện Con gà mái thông minh và Morris Con Nai Nhỏ, nhưng Shawn và Harmony sẽ không giúp làm món ớt cho nhóm.
The farmers’ group prevents price manipulations by traders through an agreement with the local Muong Khuong General Trading Cooperative that processes the chili and markets chili paste to other provinces in Vietnam.
Nhờ tham gia vào nhóm, người nông dân đã chủ động được giá bán, hiện giờ, họ đã ký hợp đồng với Hợp tác xã Kinh doanh Tổng hợp Mường Khương để sản xuất và bán tương ớt ra các tỉnh khác.
The first evidence for the existence of agricultural practices in South America dates back to circa 6500 BCE, when potatoes, chilies and beans began to be cultivated for food in the Amazon Basin.
Bằng chứng về nông nghiệp tại Nam Mỹ có từ năm 6000 TCN khi khoai tây, ớt và đậu được trồng tại các lưu vực sông Amazon.
The chilies this year are much spicier than last year
Ớt năm nay cay lắm cay hơn năm ngoái đó
L.A. producer and friend, Jimmy Boyle, recorded and engineered the track in addition to recruiting musicians Flea and Dave Navarro of the Red Hot Chili Peppers to play bass and guitar on the track.
Nhà sản xuất Jimmy Boyle đã thu âm và hiệu chỉnh cho "You Oughta Know" với sự tham gia hỗ trợ từ Flea và Dave Navarro của Red Hot Chili Peppers trong vai trò nhạc công chơi bass và guitar.
We should have went to Chili's, man.
Lẽ ra nên tới Chili's mới phải.
The principal ingredients of almost all Burmese curries are fresh onion (which provides the gravy and main body of the curry), Indian spices and red chilies.
Các thành phần chính của hầu hết các món cà ri Myanma là hành tây tươi (tạo ra nước hầm và là thành phần chính của món ăn), những gia vị của Ấn Độ và ớt đỏ.
In some cases, such as "Portuguese chicken sandwiches", the dishes offered bear only a loose connection to Portuguese cuisine, usually only the use of "Piri-piri sauce" (a Portuguese sauce made with piri piri, which are small, fiery chili peppers), and the connection is made simply as a marketing technique.
Trong một số trường hợp, như là "bánh kẹp gà Bồ Đào Nha", món này có liên kết lỏng lẻo với ẩm thực Bồ Đào Nha, thường có có điểm chung là việc sử dụng "xốt Piri-piri" (một loại xốt của Bồ Đào Nha được làm với piri piri-loại ớt nhỏ rất cay), và liên kết này chỉ được dùng để tiếp thị.
Chili powder is greatly used in Indian cooking.
Bột ớt được dùng rất nhiều trong các món ăn Ấn Độ.
Whenever the birds attack or take damage, a "Rage Chili" indicator fills up at the bottom of the screen.
Khi một nhân vật (chim hoặc lợn) bị tấn công, một thanh "Ớt Nộ Khí" (Rage Chili) sẽ tăng lên ở dưới màn hình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chili trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.