childlike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ childlike trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ childlike trong Tiếng Anh.
Từ childlike trong Tiếng Anh có các nghĩa là như trẻ con, ngây thơ, thật thà, ấu trĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ childlike
như trẻ conadjective |
ngây thơadjective |
thật thàadjective |
ấu trĩnoun |
Xem thêm ví dụ
I shared with him what I had learned from my own experiences, even as his childlike wonder reawakened in me a deep sense of gratitude for this unspeakable gift from God—the gift of the Holy Ghost.2 Tôi chia sẻ với nó điều tôi đã biết được từ kinh nghiệm của mình, ngay cả khi nỗi kinh ngạc của tuổi thơ của nó khơi dậy nơi tôi một cảm nghĩ biết ơn mới mẻ về ân tứ không xiết kể từ Thượng Đế—ân tứ Đức Thánh Linh.2 |
And we made them react to people, but we found that people were being quite playful and childlike with them. Và chúng tôi làm cho chúng phản ứng lại với mọi người, nhưng chúng tôi nhận ra mọi người cũng khá nghịch ngợm và trẻ con như chúng vậy. |
Strive always to retain that childlike faith which can move mountains and bring heaven closer to heart and home. Hãy luôn luôn cố gắng gìn giữ đức tin giống như của một đứa trẻ mà có thể dời núi và mang thiên thượng đến gần tấm lòng và gia đình hơn. |
With remarkable, childlike faith, he makes this humble request: “Jehovah the God of my master Abraham, cause it to happen, please, before me this day and perform loving-kindness with my master Abraham. Với đức tin nổi bật giống như con trẻ, ông khiêm nhường cầu xin: “Hỡi Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của chủ Áp-ra-ham tôi ơi! |
When we are hard pressed, perhaps we pray to Jehovah in a somewhat childlike way, asking him to make us happy again. Khi nào có nhiều vấn-đề khó-khăn đè nén chúng ta, có lẽ chúng ta thường hay cầu nguyện Đức Chúa Trời giống như một con trẻ, xin Ngài làm cho chúng ta lại có sự vui sướng. |
In a review for Halcyon, Neil McCormick of The Daily Telegraph described her voice as "something special", continuing; "Her tremulous vibrato and slightly hoarse timbre have the feel of something primal and folky, her birdlike high notes conveying a childlike wonder while darker tones imply ancient depths of sorrow. Trong một bản đánh giá về album Halcyon, Neil McComick của tờ The Daily Telegraph đã miêu tả giọng cô là một "điều gì đó đặc biệt", đồng thời nói thêm rằng; "Quãng rung run rẩy và chất giọng khan khan nhẹ nhàng khiến chúng ta cảm thấy rất thô sơ và dân dã, những nốt ngân cao như chim hót của cô ấy truyền tải sự trong sáng, giống như của trẻ em; trong khi những tông giọng trầm hơn lại thể hiện độ sâu của nỗi buồn từ thời xa xưa. |
Set in a futuristic post-climate change society, A.I. tells the story of David (Osment), a childlike android uniquely programmed with the ability to love. Lấy bối cảnh một xã hội thời hậu biến đổi khí hậu trong tương lai, A.I. kể về câu chuyện của David (Osment), một android hình cậu bé được lập trình đặc biệt có khả năng biết yêu thương. |
We will become more childlike, more submissive, more patient, and more willing to submit. Chúng ta sẽ trở thành như trẻ nhỏ hơn, phục tùng hơn, kiên nhẫn hơn, và sẵn lòng tuân phục hơn. |
He is very childlike and naive. Cô bé còn rất nhỏ và ngây thơ. |
The Spirit could reveal to her childlike mind and heart the comfort all of us need and want. Thánh Linh có thể mặc khải cho tâm trí trẻ thơ của nó về niềm an ủi tất cả chúng ta đều cần và muốn. |
Burikko is being cute, but with a childlike style to go along with it. Burikko thể hiện tính dễ thương cùng với một phong cách trẻ con đi kèm đồng thời. |
She is childlike in most aspects, as she is small, cute, cheerful, and carefree most of the time. Cô có tính cách giống trẻ con trong hầu hết các khía cạnh, vì cô nhỏ bé, dễ thương, vui vẻ và vô tư nhất hầu hết thời gian. |
Lulu has a somewhat innocent and childlike personality, and comes to enjoy some of the human elements of life such as watching television. Lulu hồn nhiên và có cá tính trẻ con, và ảnh hưởng một số yếu tố cuộc sống của con người như xem truyền hình . |
They tried time and again to test Him with sophisticated questions, but His replies were always crystal clear and childlike in their simplicity. Họ nhiều lần cố gắng thử Ngài với những câu hỏi phức tạp nhưng những câu trả lời của Ngài thì luôn luôn rõ ràng dễ hiểu và giống như một đứa trẻ trong sự giản dị của nó. |
In contrast to his childlike looks, he's a very serious person who doesn't show much emotion, except when it comes to being mistaken for a child. Đối lập với vẻ ngoài trẻ con, anh là một người rất nghiêm túc, thường rất ít khi biểu lộ cảm xúc, trừ khi bị hiểu lầm là một đứa trẻ. |
Because of His Atonement for you, your childlike obedience will bring a feeling of love of the Savior for you and your love for Him. Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Ngài dành cho anh chị em, nên việc anh chị em vâng lời giống như trẻ nhỏ sẽ mang đến một cảm giác yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và tình yêu mến của mình dành cho Ngài. |
The beginning of healing requires childlike faith in the unalterable fact that Father in Heaven loves you and has supplied a way to heal. Lúc khởi đầu của sự chữa lành đòi hỏi đức tin như một đứa trẻ nơi sự thật bất biến rằng Cha Thiên Thượng yêu thương các anh chị em và đã cung cấp một đường lối để chữa lành. |
Develop a childlike fascination with life and people. Hãy phát triển niềm phấn khích như một đứa trẻ với cuộc sống và con người. |
The prayers of prophets are childlike in their simplicity and powerful because of their sincerity. Những lời cầu nguyện của các vị tiên tri giống như của trẻ con trong sự giản dị và đầy quyền năng nhờ vào lòng chân thành của họ. |
And it was almost like a sheet of paper, like a cutout of a childlike drawing of an oil spill or a sun. Và nó giống như 1 tờ giấy, như 1 mảnh cắt ra từ bức vẽ ngây ngô của 1 vết dầu loang hay mặt trời. |
What if we could know how to help each child transition from childlike faith to testimony? Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta có thể biết cách giúp mỗi đứa con chuyển tiếp từ đức tin của một đứa trẻ thành chứng ngôn? |
The use of mascara may help to mimic neoteny, a youthful or childlike appearance which is believed to be correlated to beauty in women. Sử dụng mascara có thể giúp đỡ bắt chước neoteny, một diện mạo trẻ trung hay trẻ con mà được tin rằng có liên quan đến vẻ đẹp ở phụ nữ. |
Thompson also claimed the Venusians were naïve and childlike: they did not know who had built their flying saucers, and seemed to possess little to no curiosity. Thompson cũng tuyên bố rằng người Sao Kim có bản tính ngây thơ và chất phác: họ không biết ai đã chế tạo đĩa bay của họ, và dường như có ít hoặc không có sự tò mò nào khác. |
(1 Corinthians 1:19-21) But he reveals the truth to “babes” —those who come to him with sincere hearts, showing childlike humility. Ngài không cho “người khôn ngoan và trí thức” theo thế gian hiểu sự thật, vì họ kiêu ngạo và tự tin nên thấy không cần ngài giúp đỡ (1 Cô-rinh-tô 1:19-21). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ childlike trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới childlike
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.