chilo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chilo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chilo trong Tiếng Ý.

Từ chilo trong Tiếng Ý có các nghĩa là kí lô, ki-lô, ki-lô-gam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chilo

kí lô

noun

Perché questa pietruzza grigia si vende a 20 milioni al chilo.
Bởi vì cái thứ đá xám này bán được đến 20 triệu đô cho 1 kí lô.

ki-lô

noun

ki-lô-gam

noun

Xem thêm ví dụ

In secondo luogo, era un modo incentivare le vaccinazioni regalando un chilo di lenticchie a tutti quelli che partecipavano.
Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một đậu.
Non meno di mezzo chilo d'erba.
Cây ko dưới 1,000 pounds.
Un altro chilo e mezzo, ed un altro chilo e mezzo.
Một cái nữa cũng nặng 1 / 2 pound, và cái nữa nặng 1 / 2 pound.
Ci risparmierà circa un chilo.
Sẽ nhẹ đi được gần một cân đấy.
Per estrarre un chilo di essenza occorrevano circa 200 chili di frutti.
Phải chiết xuất khoảng 200kg bergamot mới lấy được 1kg tinh dầu.
Mezzo chilo a 40.
40 củ một pao.
Un grammo per chilo.
1g mỗi 1kg ( cân nặng cơ thể ).
Supponete che potessero imbrigliare tutta quell’energia incandescente e convertirla in qualche chilo di uranio e di idrogeno.
Giả tỉ họ có thể thâu góp tất cả năng lực nóng bỏng đó và biến hóa thành một vài kí lô u-ran và khinh khí.
Come hai fatto a lasciare Chilo 40?
Làm sao anh thoát được - 40?
Mezzo chilo di zucchero.
Lấy cho tôi nửa cân đường.
Non ti immagini quando costi un chilo di quella roba.
Anh không tưởng tượng được một cân đáng giá bao nhiêu đâu.
Oggi siamo in grado di produrre metallo vergine dal minerale a meno di un dollaro al chilo.
Ngày nay, chúng ta có thể sản xuất ra kim loại nguyên sinh từ quặng với giá thấp hơn 50 xu một Pao.
Nonostante questo aumento nell’offerta di corni di rinoceronte, la domanda continua a essere talmente alta che i corni possono avere un costo al chilo maggiore di quello dell’oro.
Mặc dù lượng cung cấp sừng tê giác đã gia tăng nhưng do nhu cầu ngày càng cao nên giá 1kg sừng đắt hơn 1kg vàng.
In centoventicinquemila anni ne resterebbe meno di mezzo chilo, ma sarebbe ancora estremamente letale.
Trong 125,000 năm nữa, trên thế giới sẽ còn chưa đầy 500gr khối hạt này, nhưng cũng đủ để gây chết người hàng loạt.
Mezzo chilo di metanfetamina di alta qualita', e questa lo e'sicuramente, vale diecimila bigliettoni, in strada.
Một pound methamphetamine chất lượng cao, rõ như thầy White đã phán, giá 10 ngàn ngoài phố.
Per combattere il crescente problema dell’obesità, le autorità di Dubai hanno recentemente offerto ai residenti un grammo d’oro, all’epoca del valore approssimativo di 45 dollari, per ogni chilo che perdevano.
Để chống nạn béo phì đang có chiều hướng gia tăng, chính quyền Dubai vừa treo giải thưởng là một gram vàng, tại thời điểm đó có giá trị xấp xỉ 45 đô la (Mỹ), cho mỗi ki--gam trọng lượng cơ thể mà người dân giảm được.
Perciò la traduzione Parola del Signore rende il versetto in questo modo: “Per un chilo di grano, la paga di una giornata. Per tre chili d’orzo, la paga di una giornata”. — Rivelazione 6:6.
Do đó, bản dịch của Richard Weymouth dịch câu này: “Giá một ổ bánh bằng lương một ngày, giá ba cái bánh mạch nha bằng một ngày lương” (Khải-huyền 6:6).
Il suo primo figlio nacque prematuro e pesava solo un chilo e trecento grammi.
Đứa con trai bé nhỏ đầu lòng của cậu ấy sinh non và chỉ nặng 1,3 kilô.
Si stima che per produrre solo mezzo chilo di miele, le 20–60 mila api di un alveare medio devono complessivamente visitare milioni di fiori e viaggiare l’equivalente di due volte il giro del mondo.
Người ta ước tính rằng chỉ để sản xuất một pao (0,45 kilôgram) mật ong, thì một tổ ong trung bình với 20.000 đến 60.000 con ong cần phải cùng nhau đi hút nhụy của cả triệu bông hoa và đi hơn quãng đường tương đương với hai lần quãng đường vòng quanh thế giới.
80 franchi al chilo.
80 frăng một cân
Quasi un chilo e mezzo in piu'?
Thừa những một pao rưỡi.
Normalmente, sono 350 al chilo.
Giá chung, 350 quan một .
Il prezzo sul mercato nero dei corni di rinoceronte per uso medico è aumentato fino a 65.000 dollari al chilo.
Giá chợ đen của sừng tê giác làm thuốc đã lên đến 65.000 đô la Mỹ một kilôgam.
Eppure in 2 milioni di anni la massa del cervello dell'uomo si è quasi triplicata, passando dal cervello da poco più di mezzo chilo del nostro antenato homo Habilis, al polpettone da più di un chilo e mezzo che tutti qui abbiamo tra le nostre orecchie.
Vậy mà trong hai triệu năm bộ não loài người đã tăng gấp ba lần khối lượng, từ mức 567 gram như tổ tiên chúng ta, người Habilis, trở thành tảng thịt nặng 1. 360 gram mà mỗi người ngồi đây đều có giữa hai tai.
Un uccello di due etti non puö portare una noce di cocco di mezzo chilo.
Một con chim một lạng không thể tha một trái dừa nửa .

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chilo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.