chimenea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chimenea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chimenea trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chimenea trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ống khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chimenea

ống khói

noun

Si no son amigables, te daré una señal para tapar la chimenea.
Nếu họ không thân thiện ta sẽ ra tín hiệu để cô che ống khói lại.

Xem thêm ví dụ

Yo encendía mis propias chimeneas.
Tôi tự nhóm lửa.
Encenderé la chimenea.
Anh đi nhóm lửa.
Capítulo 29 Tía Alexandra se puso de pie y su mano buscó la campana de la chimenea.
Chương 29 Bác Alexandra đứng lên và với tay lên chỗ bệ lò sưởi.
Estos buques, eran más esbeltos y largos que sus predecesores, eran más rápidos, y tenían solo dos chimeneas frente a las cuatro de sus predecesores.
Các con tàu này lớn hơn đôi chút so với những chiếc dẫn trước, nhanh hơn và chỉ có hai ống khói thay vì bốn.
Al caer el sol, mi madre solía poner leños en la chimenea con el propósito de calentar el comedor, lugar donde poco a poco, al volver de nuestras labores cotidianas, nos íbamos reuniendo mis hermanas, mis padres y yo.
Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày.
Las medias fueron colgadas por la chimenea con cuidado,
Vớ được treo lên bằng ống khói với việc chăm sóc,
Ella golpeó el bote de mostaza sobre la mesa, y luego se dio cuenta del abrigo y el sombrero había sido quitado y puesto sobre una silla en frente de la chimenea, y un par de botas mojadas amenazado óxido de su guardabarros de acero.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Al momento siguiente, treinta o cuarenta cartas cayeron de la chimenea como balas.
Kế đến là ba bốn chục lá thư tuôn ào ào theo ống khói xuống như những viên đạn bắn rào rào.
Por la chimenea de San Nicolás llegó de un salto.
Xuống ống khói, Thánh Nicholas đến với một ràng buộc.
Y eso significa buena comida, una cálida chimenea y todas las comodidades de un hogar.
nghĩa là có nhiều đồ ăn ngon có lửa sưởi ấm... và đây đủ tiện nghỉ như một ngôi nhà
He dejado los cheques en la chimenea.
Mấy tấm séc ở chỗ bệ lò sưởi.
Me aseguré que fuera el mejor, Con ventanas esquinadas y una chimenea.
Cha chắc rằng nó là tốt nhất, với cửa sổ và lò sưởi.
No he encendido la chimenea para que se seque con la corriente.
Tôi không nhóm lò sưởi trong phòng, để gió lùa làm khô người cô ta.
Hay fumarolas negras por doquier y chimeneas con gusanos tubícolas que pueden medir hasta 3 metros de largo.
Bạn nhận thấy khói đen tỏa khắp mọi nơi và trong ống khói là những con sâu ống dài từ 8 đén 10 feet
Esa es el área de estar, la chimenea.
Đây là dàn sofa với bộ sửi ấm.
Y forma estas torres, estas chimeneas de 3, 6, 9 metros de alto.
Và những ống khõi hình thành cao 10, 20, 30 feet.
Cuando estén listos, entren caliéntense con la chimenea, tomen un café.
Khi nào sẵn sàng, cứ vào trong nhà, sưởi ấm và thưởng thức cà phê.
A continuación, la señora Bunting volvió las cortinas, y el Sr. Bunting levantó la chimenea y se probaron con el poker.
Sau đó, bà Bunting quay trở lại cửa sổ màn cửa, và ông Bunting nhìn lên ống khói và được thăm dò với xi.
La morfología de las chimeneas de kimberlita, y su forma clásica de zanahoria, es el resultado de un volcanismo explosivo diatrema desde muy profundas fuentes en el manto derivados.
Hình thái học của các họng kimberlite, và hình dạng củ cà rốt nguyên thủy là kết quả cỷa núi lửa phun nổ diatreme từ các nguồn có nguồn gốc manti rất sâu.
No sabíamos qué era, pero ¿chimenea en julio?
Tôi không biết nó là cái quái gì nữa, nhưng đang tháng 7 mà anh lại đi nhóm lửa á?
Recuerdo que mi padre solía sentarse cómodamente junto a la chimenea para leer las Escrituras y otros buenos libros, y yo me acomodaba a su lado.
Tôi nhớ cha tôi đã nằm dài ra bên lò sưởi và đọc thánh thư và những cuốn sách hay khác, và tôi cũng nằm dài ra bên cạnh ông.
Que la hizo saltar y mirar a su alrededor en el sofá junto a la chimenea, de la que parecía por venir.
Nó làm cho nhảy của mình và nhìn xung quanh ghế sofa bằng lò sưởi, mà từ đó nó dường như tới.
Si me entrego, los dejo matarme y colgarme sobre su chimenea...
có lẽ anh nên tự mình nộp cho chúng và để cho chúng giết anh,... nhồi thịt anh, và treo anh trên lò sưởi.
De la noche a la mañana, el tiburón blanco pasó a ser la encarnación del mal, y un sinnúmero de cazadores de trofeos compitieron para ver quién sería el primero en exhibir sobre su chimenea la cabeza o las mandíbulas del devorador de hombres”, dice el libro Great White Shark.
Trong một sớm một chiều, cá mập trắng trở thành hiện thân của sự xấu xa, và theo sách Great White Shark, “những người lùng kiếm vật kỷ niệm kéo nhau đi cả đoàn, đua nhau xem ai ở trong số họ là người đầu tiên trưng bày cái đầu hay xương quai hàm của cá mập trắng bên trên lò sưởi của họ”.
¿Chimeneas?
Ống khói lò sưởi?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chimenea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.