tirar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tirar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tirar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tirar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gạc, kéo, ném. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tirar

gạc

verb

kéo

verb

Ahora que estás finalmente avanzando, y él te está tirando hacia atrás.
Giờ em cuối cùng và anh ta đang kéo em ngược trở lại.

ném

verb

Viste cuando al final del día tiras tu chaqueta en una silla.
Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày.

Xem thêm ví dụ

¿Por qué cada vez hablas Quiero tirar de una puta vez?
Sao mỗi lần cậu nói là tôi lại muốn nổi xung lên thế nhỉ?
Vale, voy a tirar el aceite, y después dejo a Eddie en el entrenamiento.
Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập.
En ocasiones, he estado tentada a tirar la toalla y dejar de luchar.
Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu.
Voy a tirar esto desde el comienzo.
Tớ sẽ để rượu lên trước
Escucha, sé que no eres fan de leerles sus derechos a los delincuentes, pero no puedes simplemente tirar un chico por la ventana.
Nghe này, ta biết con chẳng tin gì vụ đọc luật Mirandas cho bọn nghi phạm, nhưng con không thể cứ ném 1 tên ra khỏi cửa sổ vậy được.
En el momento mismo en el que estaba por caer, sentí una mano firme tomarme del brazo y tirar de mí hacia arriba.
Chính trong giây phút mà tôi sắp rơi xuống, thì tôi cảm thấy một bàn tay rắn chắc nắm lấy cánh tay tôi và kéo tôi lên.
Esta comida es para tirar.
tất cả sẽ phải đi đổ hết đấy.
Lo único que hice mal fue tirar mi pez cuando enfermó.
Suốt thời gian đó, tôi chỉ làm sai một điều duy nhất đó là dụt bỏ con cá của mình khi nó bị bệnh.
Están desesperados por tirar todo y empezar desde cero, pero no pueden.
Họ đang muốn ném hết mấy cái cũ đi và khởi đầu lại chết đi được, nhưng họ không thể.
En el mundo real, ese tío se va a tirar a tu novia.
Ngoài thế giới thực, hắn sắp phịch bạn gái anh đấy.
¡ Tirar de la cadena!
Xả nước toa lét!
Un yugo es una viga de madera que generalmente se utiliza entre un par de bueyes o de otros animales, y que les permite tirar de una carga juntos.
Một cái ách là một thanh gỗ, thường được sử dụng giữa một cặp bò hoặc các động vật khác để cho chúng cùng nhau kéo một vật nặng.
En el Congreso de los Estados Unidos, Representante Leland Ford quería saber si el incidente era "una incursión práctica, o una incursión a tirar un susto en 2.000.000 personas, o una incursión identidad equivocada, o una incursión a quitarle las industrias de guerra del sur de California."
Nghị sĩ Leland Ford của Santa Monica đã kêu gọi mở một cuộc điều tra của Quốc hội, nói rằng: "... chẳng có lời giải thích nào cho đến nay được cung cấp nhằm loại bỏ tình tiết khỏi thể loại 'trạng thái bí ẩn hoàn toàn'... này hoặc là một cuộc tấn công thực tế, hoặc một cuộc đột kích nhằm ném một nỗi sợ hãi vào 2.000.000 người, hoặc sự nhầm lẫn một cuộc đột kích y hệt, hoặc một cuộc tấn công để xây dựng một nền tảng chính trị nhằm đoạt lấy các ngành công nghiệp chiến tranh ở miền Nam California".
Decidimos qué elementos tenían que atenerse estrictamente a la ciencia y de cuáles podríamos tirar para adaptarlos a nuestra historia y estado de ánimo.
Chúng tôi cân nhắc từng yếu tố và cái nào phải xác thực với khoa học và cái nào có thể đẩy tới và lui để phù hợp với câu chuyện và dòng cảm xúc.
(Aplausos) Y esto nos permite pensar en un nuevo paradigma en microscopía, que llamamos microscopía de usar y tirar.
( Vỗ tay ) Và cái mà việc này cho phép chúng tôi làm là nghĩ về một cách dùng kính hiển vi mới, cái mà chúng tôi gọi là kính "dùng xong vất đi."
¿De verdad crees que esa cabra dejará de tirar al monte?
Cháu thực sự nghĩ bản tính đó sẽ thay đổi à?
Sería tirar el dinero, Joe.
Đó là những đồng tiền lương thiện dùng cho việc tồi tệ, Joe.
¿Cómo diablos sabes tirar así?
Thế éo nào mà cô bắn được như thế hả?
Solía tirar un par de zapatos si estaban gastados.
Anh ta vứt cả đôi giầy dù chúng mới chỉ xước da.
¡ Puede tirar la pistola!
Súng của anh bắn không tới đâu.
" Bueno ", contestó la mujer de limpieza, sonriendo tan feliz que no podía seguir hablar de inmediato ", sobre la forma en que la basura de la habitación de al lado se debe tirar, usted no debe preocuparse por ello.
" Vâng ", người phụ nữ làm sạch trả lời, mỉm cười hạnh phúc, cô không thể đi trên nói ngay lập tức, " làm thế nào mà rác từ phòng bên cạnh nên được ném ra, bạn không phải lo lắng về nó.
Imagino que aquí Jonh puede tirar de los hilos necesarios.
Có thể John sẽ giúp chúng ta vào được trong căn nhà đó.
¿Qué pasaría si cada uno de mis traficantes tirara la carga en cuanto viera una nave imperial?
Nếu tụi buôn lậu cho tao... đưa hàng đến vào tín hiệu đầu tiên... của con tàu hoàng đế thì sao?
Iba a tirar la basura.
Em đang định dọn thùng rác.
Algunas de las que ya estaban trabajando a veces se detenían para escuchar nuestro mensaje bíblico, lo que permitía que el buey descansara de tirar del arado.
Sau này, một số người dù đang cày ruộng nhưng vẫn sẵn lòng dừng tay, tháo ách cho chú bò nghỉ ngơi, để lắng nghe thông điệp của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tirar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới tirar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.