tiro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tiro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hỏa lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiro

hỏa lực

noun

Xem thêm ví dụ

Le pegó un tiro a un tipo en Somerville, así que...
Bắn một người ở Somerville vào một tháng trước, nên...
Entonces cada tiro cuenta.
Vậy ta phải đếm từng phát một.
Tiro izquierdo, 1,5 minutos.
Lệch trái 1.5 phút góc.
¿Qué hace una bala de revólver en un polígono de tiro?
Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn?
¿Cómo reaccionará Sidón ante la destrucción de Tiro?
Sự sụp đổ của Ty-rơ có ảnh hưởng nào trên Si-đôn?
Señor, haría lo que fuese para tener otra vez a tiro a ese bastardo.
Sếp, tôi sẽ làm mọi thứ để bắn vào tên khốn nạn đó.
Carlos el tiro que toma tal vez tenía una lente adicional en el centro
Carlos nhấn bắn mà mất có thể có thêm một ống kính ở trung tâm
Los cobardes religiosos la arrastraron hasta un bosque cercano y la mataron de un tiro.
Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em.
Dios mostró su interés en los animales de tiro ordenando a los israelitas: “No debes arar con un toro y un asno juntos” (Deuteronomio 22:10).
Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”.
Vuelvo al armario, veo una manta más gruesa en el estante de arriba, así que la alcanzo y tiro hacia abajo.
Tôi lại quay về tủ, thấy một cái chăn nặng hơn ở ngăn trên cùng nên tôi với tay lôi nó xuống.
Y ciertamente reducirán a ruinas los muros de Tiro y demolerán sus torres, y sí rasparé de ella su polvo y haré de ella una superficie brillante y pelada de peñasco. [...]
Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng...
No, pero destaqué en tiro con arco más que tú.
nhưng em bắn cung giỏi hơn anh. tâm trí và cơ thể.
Tengo que hacer un tiro.
Tôi phải đánh.
Dame un buen tiro.
Cho tao phát đạn chí tử.
244 19 Jehová profana el orgullo de Tiro
244 19 Đức Giê-hô-va hạ sự tự cao của Ty-rơ xuống
Hubo un tiempo en que los habitantes de Tiro mantuvieron relaciones amistosas con los israelitas.
Một thời, Ty-rơ và Y-sơ-ra-ên có mối giao hảo hòa bình.
Me tienes a tiro
Bắn tao chết đi
Código 43 y le tiro de nuevo.
Gắn mã 43 cho hắn và đưa hắn quay trở lại.
¿Y que te maten de un tiro?
Và bị bắn rồi chết?
Tú caminabas hacia él cuando él disparó el primer tiro.
Anh đang tiến về phía hắn khi hắn bắn phát đầu tiên.
Y los adelanté más rápido, de modo que si pasaban la pelota, podría reposicionarme y estar preparada para ese tiro.
Và tôi bắt kịp họ ngay lập tức vì thế nếu bóng sượt qua, tôi có thể xoay trở lại vị trí và sẵn sàng cho cú ghi điểm.
Moneda con la efigie de Melqart, la principal deidad de Tiro
Đồng tiền mang hình Melkart, thần chính của Ty-rơ
Una penetración muy incómoda Me tiro a la princesa también
" đinh vít " của ta cực kỳ khó chơi nhưng ta đã fuck được Công chúa
Dijo que Reggie estaría en un salón de tiro.
Bảo Reggie sẽ ở nơi trưng bày súng.
Finalmente, cuando vio que no podría escapar, se pegó un tiro en la cabeza.
Cuối cùng, khi bị cảnh sát bắt, hắn chĩa súng vào đầu tự sát.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.