china trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ china trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ china trong Tiếng Ý.

Từ china trong Tiếng Ý có các nghĩa là mực tầu, sự nghiêng, độ dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ china

mực tầu

noun

sự nghiêng

noun

độ dốc

noun

Xem thêm ví dụ

Una cronaca di questa spedizione redatta sotto la supervisione di Perry (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) riferisce che funzionari giapponesi non seppero resistere alla tentazione di saltare su di una locomotiva in miniatura che “poteva trasportare a stento un bambino di sei anni”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
E prova la sensazione che forze oltre il suo controllo... la trascinino giù per una china dalla quale non c'è risalita.
Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được.
Perciò il pastore si china, la solleva dolcemente e la porta sulle spalle superando tutti gli ostacoli fino a raggiungere il gregge.
Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy.
Perciò pensammo, perche non riintroduciamo le biciclette in China?
Vậy nên chúng tôi nghĩ rằng, sao lại không thử đưa xe đạp vào lại sử dụng ở Trung Quốc nhỉ?
Sapete, ce n'è un bel gruppo, compreso Lee's China a Omaha... ...che in realtà è gestito da coreani, ma questa è un'altra storia... ...e un gruppo di loro chiamato China Buffet.
Bạn biết đấy, có rất nhiều nhà hàng như thế, bao gồm cả Lee's China ở Omaha - thật ra nó thuộc về người chủ Hàn Quốc, nhưng đó là vấn đề khác - và một đống nhà hàng trong số đó tên là China Buffet.
E questa è una cerimonia a cui ho preso parte nel 2009 durante la quale la Internet Society of China ha consegnato dei premi per le 20 migliori aziende cinesi che applicano al meglio le azioni di auto- disciplina - come ad esempio, tenere sotto controllo il proprio contenuto.
Và đây là một nghi lễ mà tôi đã tham dự vào năm 2009 sự kiện mà cộng đồng Internet của Trung quốc trao giải thưởng cho 20 công ty hàng đầu đã có thực hiện tốt nhất những qui tắc tự giác ví dụ như kiểm soát nội dung.
Claude china la testa, come se si vergognasse.
Claude cúi đầu, như thể nó cảm thấy có lỗi.
Se -- in China, nell'anno 1998, 417 milioni di persone usavano le biciclette; 1,7 milioni di persone usavano le auto.
Nếu - ở Trung Quốc, vào năm 1998, 417 triệu người đã sử dụng xe đạp; 1,7 triệu người sử dụng ô tô.
Ma nel corso di molti anni, ho documentato la sede della China Central Television di Rem Koolhaas a Pechino e lo stadio olimpico sempre nella stessa città progettato dagli architetti Herzog e De Meuron.
Nhưng suốt tiến trình vài năm, Tôi đã làm tư liệu về tòa nhà CCTV của Rem Koolhaas tại Bắc Kinh và sân vận động olympic tại đó thiết kế bởi các kiến trúc sư Herzog và de Meuron.
Con la testa china pregava Dio.
Anh ấy đã cúi đầu xuống cầu nguyện lên Thượng Đế.
Ci stavamo divertendo insieme quando presi in pieno un punto ghiacciato e feci un volo clamoroso atterrando su una china scoscesa.
Chúng tôi đã tận hưởng thời gian với nhau cho đến khi tôi đụng vào một chỗ đóng băng và do đó rơi xuống một sườn đồi dốc.
Rinchiuso in un nascondiglio a China Docks.
Bị nhốt trong một nhà kho ở China Docks.
Non è comunque il più grande per dimensione essendo superato da molti centri commerciali come il South China Mall, che è il più grande al mondo, il Golden Resources Mall, l'SM City North EDSA, e l'SM Mall of Asia.
Tuy nhiên nó không phải là trung tâm lớn nhất trong mục đích bán hàng và nó đứng sau một số trung tâm mua sắm như New South China Mall, lớn nhất thế giới mặc dù phần lớn là không có người kinh doanh thuê, Golden Resources Mall, SM City North Edsa và SM Mall of Asia.
Come devono fargli piacere queste preghiere quando si china a guardare questo mondo ingrato!
Khi Ngài nhìn xuống thế gian vô ơn này thì những lời cầu nguyện đó hẳn làm vui lòng Ngài biết bao!
Notando una fontanella, e avendo sete, mi chinai a bere un sorso veloce.
Khi thấy một vòi phun nước uống, tôi nhận ra rằng tôi đang khát nước, vì vậy tôi cúi xuống uống nhanh.
Incantata dalla loro varietà e bellezza, ogni tanto si china per esaminarne una.
Bị lôi cuốn bởi sự đa dạng và vẻ đẹp của chúng, cô thỉnh thoảng khom xuống xem xét một cái.
China Telecom e China Unicom, i due maggiori fornitori di banda larga a livello mondiale, possiedono il 20% degli abbonati alla banda larga di tutto il mondo.
China Telecom và China Unicom là hai nhà cung cấp băng thông rộng lớn nhất thế giới, chiếm 20% số thuê bao băng thông rộng toàn cầu.
A partire dal 31 marzo 2008, Air China ha lanciato un servizio regolare tra Pechino e Pyongyang, nonostante alcuni voli della compagnia cinese siano spesso cancellati a causa della mancanza di passeggeri.
Kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2008, Air China đã ra mắt một dịch vụ phục vụ hàng không thường xuyên giữa Bắc Kinh và Bình Nhưỡng, mặc dù các chuyến bay của Air China đến Bình Nhưỡng thường bị hủy do thiếu hành khách.
Il 20 settembre 2004, ha visto l'apertura di un nuovo Terminal 1 destinato a gestire il traffico passeggeri di un paio di compagnie aeree, compresi i voli nazionali ed internazionali operati da Pechino dalla compagnia China Southern Airlines.
20 Tháng 9 năm 2004, mở cửa nhà ga số 1 mới cho một vài hãng hàng không, bao gồm cả các chuyến bay nội địa và quốc tế của hãng hàng không China Southern Airlines từ Bắc Kinh.
McKay una volta disse: ‹Quando un uomo antepone alla famiglia gli affari o i divertimenti, in quel preciso momento egli comincia a scendere la china della debolezza d’animo».11
McKay có lần đã nói: “Khi một người đặt công việc làm ăn hoặc sự khoái lạc lên trên gia đình mình, thì người ấy bắt đầu đi đến tình trạng yếu kém phần thuộc linh”11
Madame Pomfrey era china su una ragazza del sesto anno dai lunghi capelli ricciuti.
Bà Pomfrey đang cúi xuống giường bệnh chăm sóc một nữ sinh năm thứ năm có mái tóc dài xoăn tít.
369 metri 1989 Bank of China, Hong Kong (Cina)
Ngân Hàng Trung Quốc, Hồng Kông, Trung Quốc 369 mét 1989
7 Il giorno che mangiarono il frutto dell’albero della conoscenza del bene e del male, il primo uomo e la prima donna morirono agli occhi di Dio e cominciarono a scendere la china che li avrebbe portati alla morte fisica.
7 Ngay ngày ăn trái cây biết điều thiện và điều ác, cặp vợ chồng đầu tiên chết dưới mắt Đức Chúa Trời và đi dần đến cái chết thể xác.
Quando tornò in sé qualche minuto dopo, vide una figura familiare china su di lui.
Sau khi tỉnh lại ông nhận ra một người đang vắt qua người ông.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ china trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.