chink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chink trong Tiếng Anh.

Từ chink trong Tiếng Anh có các nghĩa là khe, tiền, chỗ mở hé, người Tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chink

khe

noun

tiền

noun

chỗ mở hé

verb

người Tàu

noun (offensive: Chinese person)

Xem thêm ví dụ

Then it was withdrawn as suddenly as it appeared, and all was dark again save the single lurid spark which marked a chink between the stones.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
BINGHAM TRIED TO GET THE CHINK BID, AS WELL, BUT THEY'RE MORE CAREFUL THAN THE EUROPEANS.
Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu.
This is a bunch of bills, chink delivery menus, and press-on nail coupons.
Đống này toàn hóa đơn, quảng cáo, và phiếu giảm giá.
We cannot afford to neglect these things, for the adversary and his hosts are relentlessly seeking for a chink in our armor, a lapse in our faithfulness.
Chúng ta không thể bỏ qua những điều này, vì kẻ nghịch thù và những kẻ đi theo nó không ngừng tìm kiếm điểm yếu kém của chúng ta, sự suy yếu trong lòng trung tín của chúng ta.
By the man pounded, and as he ran he chinked like a well- filled purse that is tossed to and fro.
Bởi người đàn ông đập, và khi ông chạy chinked như một ví đầy ném qua lại.
He's a chink or something.
Hắn chui ra từ khe nứt hoặc nơi nào đó.
Shall have the chinks.
Có trách nhiệm chinks.
Is he the quiet chink?
Cậu ấy là khe hở im lặng?
not Chink, it's Chinese.
Không phải heo, là người Trung Quốc
Cockeye found you at the Chink's.
Cockeye gặp anh đã quá xỉn.
I don't trust that Chink doctor or the girly man.
Tôi không tin lão bác sĩ Tàu Khựa hay là thằng hộ lý ẻo lả đó đâu.
You stupid chink!
Tên heo trung quốc
The Chinks tell me that the hit man... was kind of the Italian type.
những người chứng kiến cho biết, sát thủ là một gã... theo phong cách Ý.
You're not even a fucking Chink to be giving out rules.
Mày còn không phải một thằng Tàu, đừng có ở đó là ra luật lệ.
You stupid chink!
Anh một tên ngu ngốc trung quốc
And inside, in the artificial darkness of the parlour, into which only one thin jet of sunlight penetrated, the stranger, hungry we must suppose, and fearful, hidden in his uncomfortable hot wrappings, pored through his dark glasses upon his paper or chinked his dirty little bottles, and occasionally swore savagely at the boys, audible if invisible, outside the windows.
Và bên trong, trong bóng tối nhân tạo của phòng khách, vào mà chỉ có một mỏng máy bay phản lực ánh sáng mặt trời xâm nhập, người lạ, đói chúng ta phải giả sử, và sợ hãi, ẩn trong bao bì khó chịu nóng của mình, mải mê nghiên cứu thông qua kính đen tối của mình khi bài báo của mình hoặc chinked chai bẩn của mình ít, và thỉnh thoảng thề dã man tại các chàng trai, âm thanh vô hình, bên ngoài cửa sổ.
Whatever, you stupid Chink!
Tôi nói rồi, heo Trung Quốc
They heard the chink of money, and realised that the robber had found the housekeeping reserve of gold -- two pounds ten in half sovereigns altogether.
Họ nghe thấy tiếng nứt nẻ tiền, và nhận ra tên cướp đã tìm thấy những quản gia dự trữ vàng - hai pounds mười trong sovereigns một nửa hoàn toàn.
That goddamn chink down at the market must've stole my card.
Cái đứa người Hoa bỏ mẹ đấy chắc đã ăn cắp thẻ của ta.
You hanging out with that Chink with a sitar.
Mày định học lỏm mấy thằng người Tàu đó hả?
Much of the chinking between the logs had been extracted and burned for firewood by those who preceded them, so there were holes between the logs large enough for a cat to crawl through.
Phần lớn những chỗ vữa trát khe hở giữa các khúc gỗ đã được moi ra và đốt làm củi bởi những người ở đó trước đây, do đó kẽ hở giữa các khúc gỗ đủ rộng cho một con mèo chui qua.
What a pity they didn't stop up the chinks and the crannies though, and thrust in a little lint here and there.
Một điều đáng tiếc họ đã không dừng lại chinks và các vết nứt mặc dù, và lực đẩy trong một ít lint ở đây và ở đó.
Then you are ill-equipped to defend yourself, since you are not aware of the chinks in your spiritual armor.
Rồi bạn sẽ thất thế trong sự tự vệ vì bạn không biết trong bộ đồ trận thiêng liêng của bạn có chỗ hở nào (I Cô-rinh-tô 10:12; Hê-bơ-rơ 12:12, 13).
I'm not chink, I'm Chinese-American!
Tôi không phải là người Hoa, tôi là người Mỹ gốc Hoa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.