chip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chip trong Tiếng Anh.
Từ chip trong Tiếng Anh có các nghĩa là xèng, làm sứt, mảnh vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chip
xèngnoun (token used in gambling) |
làm sứtverb |
mảnh vỡverb |
Xem thêm ví dụ
I've got one last bargaining chip left. Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi. |
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip. Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0. |
Banana chips! Bánh chuối! |
Get me more chips. Đổi tiền khác. Vâng. |
So Hal and Samuel had chipped in together and bought my brother a secondhand set of drums. Thế là anh Hal và Samuel chung tiền mua lại một dàn chiêng trống cũ cho em trai tôi. |
Since a primary design specification of x86 microprocessors is that they are fully backward compatible with software written for all x86 chips before them, the 286 chip was made to start in 'real mode' – that is, in a mode which turned off the new memory protection features, so that it could run operating systems written for the 8086 and the 8088. Vì đặc điểm kỹ thuật thiết kế chính của bộ vi xử lý x86 là chúng hoàn toàn tương thích ngược với phần mềm được viết cho tất cả các chip x86 trước chúng, chip 286 được tạo ra để bắt đầu trong 'chế độ thực' - tức là, ở chế độ mà tắt các tính năng bảo vệ bộ nhớ mới Tính năng bảo vệ, để nó có thể chạy hệ điều hành được viết cho 8086 và 80186. |
Chips shipped out to the War Dog Training Center, Front Royal, Virginia, in 1942 for training as a sentry dog. Chips được chuyển đến Trung tâm huấn luyện chó chiến tranh, Front Royal, Virginia, vào năm 1942 để huấn luyện thành một con chó canh gác. |
Chip's calling from Vegas. Chip gọi chị từ Vegas. |
Chips are basically made of thousands to millions of transistors packed into a small piece of silicon . Chip về cơ bản được làm từ hàng ngàn đến hàng triệu bóng bán dẫn được đóng gói vào trong một tấm sillicon nhỏ . |
Although it was praised for its hardware improvement, such as the new Apple A5 chip, the software restriction on the iPad 2 and iOS in general drew criticism from various technology commentators. Mặc dù nó được đánh giá là có cải tiến phần cứng, chẳng hạn như chip mới của Apple A5, việc hạn chế phần mềm trên iPad 2 và iOS nói chung đã bị các nhà bình luận công nghệ khác nhau chỉ trích. |
Digital everything, including the chip. Gồm cả dấu kỹ thuật số, và cả con chíp. |
Hey, chip. Này, Chip. |
Fast Ethernet transceiver chips utilize the MII bus, which is a four-bit (one nibble) wide bus, therefore the preamble is represented as 14 instances of 0x5, and the SFD is 0x5 0xD (as nibbles). Các chip transceiver Fast Ethernet sử dụng bus MII, một bus rộng 4-bit (một nibble), do đó preamble được biểu diễn bởi 14 lần 0x5, và SFD là 0x5 0xD (như các nibble). |
The global potato chip market generated total revenue of US$16.49 billion in 2005. Khoai tây chiên lát mỏng trên thị toàn cầu từng tạo ra tổng doanh thu lên đến 16,4 tỷ USD trong năm 2005. |
What was he thinking when he chipped right there? Hắn đã nghĩ gì trong khi đục khắc ngay đây? |
You have reactivated my emotion chip. Bà đã tái kích hoạt con chíp cảm xúc của tôi. |
Originally known as the 1201, the chip was commissioned by Computer Terminal Corporation (CTC) to implement an instruction set of their design for their Datapoint 2200 programmable terminal. Ban đầu được gọi là 1201, chip này được Computer Terminal Corporation (CTC) ủy quyền để thực hiện một bộ lệnh thiết kế của chúng cho thiết bị đầu cuối lập trình Datapoint 2200 của chúng. |
Each pixel on the WFPC2 CCD chips recorded an area of sky 0.09 arcseconds across, but by changing the direction in which the telescope was pointing by less than that between exposures, the resulting images were combined using sophisticated image-processing techniques to yield a final angular resolution better than this value. Mỗi điểm ảnh trên các CCD của WFPC2 ứng với diện tích rộng 0,09 giây cung của bầu trời, nhưng bằng cách thay đổi hướng chụp một góc nhỏ hơn như vậy, trong thời gian chụp, các bức ảnh được ghép lại bằng một kỹ thuật xử lý hình ảnh tinh vi sẽ cho ra bức ảnh có độ phân giải cao hơn so với giá trị này. |
So we can make a model of your heart, your brain on a chip. Vậy là chúng ta có thể tạo ra mẫu của tim hay não bạn trên một con chíp. |
The front-facing cameras have been downgraded to VGA quality, the rear camera to fixed focus, the chip set is now a TI OMAP4430 1.0 GHz dual-core, and is slightly thicker. Máy ảnh trước chất lượng đã giảm xuống thành VGA, máy ảnh sau fixed focus, chip set là TI OMAP4430 lõi kép 1.0 GHz, và mỏng, nhẹ hơn. |
The film was followed by three sequels: Alvin and the Chipmunks: The Squeakquel, released on December 23, 2009; Alvin and the Chipmunks: Chipwrecked, released on December 16, 2011; and Alvin and the Chipmunks: The Road Chip, released on December 18, 2015. Phim có ba phần tiếp nối, bao gồm Alvin and the Chipmunks 2, công chiếu ngày 23 tháng 12 năm 2009, Alvin and the Chipmunks 3 công chiếu ngày 16 tháng 12 năm 2011, và Alvin and the Chipmunks: Sóc chuột du hí, công chiếu ngày 18 tháng 12 năm 2015. ^ a ă â b c “Alvin and the Chipmunks (2007)”. |
Any material or combination can be used as mulch, such as stones, leaves, cardboard, wood chips, gravel, etc., though in permaculture mulches of organic material are the most common because they perform more functions. Bất kỳ vật liệu hoặc sự kết hợp nào cũng có thể được sử dụng để phủ như mùn cưa, đá, lá, bìa cứng, mẩu gỗ, sỏi, vv, mặc dù lớp che phủ hữu cơ là phổ biến nhất trong permaculture vì chúng thực hiện nhiều chức năng hơn. |
Furthermore, possession of Canada would be a valuable bargaining chip. Hơn nữa, việc sở hữu Canada sẽ là một con bài thương lượng có giá trị. |
Did they eat fish and chips? Chúng đã ăn cá và khoai tây chiên chứ? |
So what we're looking at here is a tiny computer chip. Vậy cái mà chúng ta nhìn thấy ở đây là một chip vi tính nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chip
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.