chipper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chipper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chipper trong Tiếng Anh.

Từ chipper trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoạt bát, chirp, hăng hái lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chipper

hoạt bát

adjective

chirp

adjective

hăng hái lên

adjective

Xem thêm ví dụ

Otherwise, they'll throw it into the chipper.
Nếu không họ sẽ ném nó vào máy băm gỗ.
You stay chipper.
Đừng gục ngã.
He might as well spend a month in a wood chipper.
Thế khác gì dành cả tháng trong máy nghiền gỗ.
Woman: (Chipper) Hello!
Giọng nữ: (hớn hở) Xin chào!
"""Turning that PT Cruiser into a wood chipper was lame,"" Nathan said."
“Biến cỗ xe PT Cruiser thành máy bào gỗ đúng là dở tệ,” Nathan nói.
So, what messes with her lungs, her mental status, and runs her blood through a wood chipper?
Vậy là thứ phá hoại phổi, tình trang tâm thần của cô ta đưa máu cô ta qua máy xay gỗ à?
So what, I can crawl through a wood chipper, and live to tell about it.
Vậy thì, tớ có thể chui qua một cái máy chế biến gỗ, và còn sống để kể lại.
Oh, what are you so chipper about?
Oh, cậu đang vui vì chuyện gì vậy?
Apart from that you look pretty chipper for a man who's 2,031 years old.
Ngoài điều đó ra thì trông cậu đẹp hơn nhiều so với một người 2.031 tuổi.
I mean, that one's so uptight, she's probably got a wood chipper for a coochie.
Con mụ đó khó tính bỏ mẹ, cái đó của mụ ta có khi như máy xay gỗ ấy.
This is putting your ducks in a wood chipper!
Mà phá tung mọi thứ lên thì có.
“Jesse James wasn’t into that one until they started feedin’ stuffed animals through the chipper.”
“Jesse James không tham gia vào tập đó cho tới khi họ bắt đầu nhét thú nhồi bông qua đầu bào.”
You're awful chipper for a Monday.
Thứ Hai mà lại vui thế sao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chipper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.