chivata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chivata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chivata trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chivata trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẻ phản bội, chỉ điểm, tên chỉ điểm, kẻ tố cáo, người tố giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chivata

kẻ phản bội

chỉ điểm

(snitch)

tên chỉ điểm

kẻ tố cáo

người tố giác

Xem thêm ví dụ

Dicen que soy " un chivato ".
Họ nói tôi là đồ rắn độc.
Resumiendo, Sammi es una puta chivata.
Nói cho cùng, Sammi là con khốn hớt lẻo.
Chivatos a la primera oportunidad...
Hơi tí là cãi...
Con los violados y los chivatos
Khu của những kẻ trộm cắp vặt?
Tengo motivos para creer que el capitán Queenan es el chivato de Costello.
Tôi có lý do để tin rằng đại úy Queenan là tay trong của Costello
Fíjate que hace dos días mi hombre casi descubre al chivato de Costello.
Như tôi nói, hai ngày trước, người của tôi gần như đã tìm ra hắn.
Todo el mundo sabe que estás aquí para encontrar al chivato de Costello.
Mọi người đều biết cậu chuyển đến đây để tìm tên tay trong của Costello
Pues, esto, no es que sea un chivato, pero pienso que podrían haber liberado a un interno por error.
Tôi không định tố cáo vì tiền, nhưng tôi nghĩ có thể bà đã thả nhầm một tù nhân rồi.
Serge no es un chivato, no te creo.
Serge không phải là tên hèn nhát, tôi không tin ông.
"Pero, ¿no sabe quién es este, coronel? –un connotado chivato sonreía cínicamente–.
Tuy nhiên hai single là "What the Hell","Smile" lại đưa đến người nghe một sôi nổi, mạnh mẽ không thể nhầm lẫn của cô ca sĩ cá tính này.
¿Quieres una lista y las direcciones de los chivatos también?
Ông muốn biết tên của những người tham gia bắt ông ấy luôn không?
¿Qué pasa si es un chivato de la poli?
Nhỡ chỉ là đứa vớ vẫn hoặc cớm thì sao?
Yo sé lo que iba a decir su chivato.
Tôi còn biết hắn định nói gì kìa.
Llevas 35 años siendo un chivato.
Anh đã làm một con chuột 35 năm rồi.
Algunos lagos como la Laguna de Chivato Muerto alimentado por manantiales, Laguna Trinchera y Ojos del Río Salado, así como salinas como Salar de Aguas Calientes Norte, Salar de Aguas Calientes Sur, Salar de Pujsa y Salar de Quisquiro se han desarrollado dentro del foso.
Một số hồ như Laguna de Chivato Muerto, Laguna Trinchera và Ojos del Rió Salado, cũng như các chảo muối như Salar de Aguas Calientes Norte, Salar de Aguas Calientes Sur, Salar de Pujsa và Salar de Quisquiro đã phát triển trong hào.
Chivata.
Tầm phào.
Muchos no hacen nada sólo por miedo, pero tampoco eso los convierte en chivatos.
Nhiều người không làm gì hết, chỉ bởi họ sợ, song không phải vì thế họ thành kẻ tố giác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chivata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.