chorus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chorus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chorus trong Tiếng Anh.

Từ chorus trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp xướng, cùng nói, đồng ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chorus

hợp xướng

verb (group of singers and dancers in the religious festivals of ancient Greece)

Soon, a sweet and overwhelming chorus of voices filled the chapel.
Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường.

cùng nói

verb

đồng ca

verb

Millerettes sounds like a man named Miller has a chorus line.
Millerettes nghe như dàn đồng ca của một người tên Miller.

Xem thêm ví dụ

In the 2013 final at Wembley Stadium, the chorus was played twice.
Trong trận chung kết năm 2013 tại sân vận động Wembley, điệp khúc được phát đến hai lần.
Soon, a sweet and overwhelming chorus of voices filled the chapel.
Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường.
Chris Malone of Billboard felt the song "opens with a slinky bassline 'Attention'", and features a catchy chorus.
Chris Malone trên Billboard nhận xét bài hát "bắt đầu bằng một dòng bass nhỏ 'Attention'", và có đoạn điệp khúc hấp dẫn.
" We do routines and chorus scenes With footwork impeccable
♫ Chúng tôi nhảy múa và hát đồng ca Với những đôi chân hoàn hảo ♫
Hepburn then performed on the British stage as a chorus girl in the musicals High Button Shoes (1948), and Sauce Tartare (1949).
Hepburn sau đó hát bè trong nhiều vở nhạc kịch như High Button Shoes (1948) và Sauce Tartare (1949).
Chorus:
Đồng ca:
You and your kiss-ass chorus following you around going, " The Field's medal! "
Cậu và cái đội thối của cậu đi xung quanh với " cái huân chương Field! "
Lewis Corner of Digital Spy gave "Anything Could Happen" four out of five stars, stating, "'After the war we said we'd fight together/ I guess we thought that's what humans do,' the electro-folk starlet serenades over a booming bass synth and choppy piano, before bursting into a sky-soaring chorus that manages to keep up with her haunting, high-pitched "ooohs".
Lewis Corner của Digital Spy cho "Anything Could Happen" bốn trên năm sao, với lời nhận xét, "'Sau khi đấu đá lẫn nhau chúng ta quyết định chiến đấu cùng nhau/ Em đoán rằng chúng ta đã nhận ra những việc con người nên làm,' bản electro-folk lạc quan mang những nhịp trống chồng lên nhau và tiếng piano dày đặc, rồi tới đoạn điệp khúc bất ngờ đầy ám ảnh với những tiếng "ooohs" ở nốt cao.
There are a whole series of them, kind of like a Greek chorus.
Có cả một loạt chúng, giống như một dàn đồng ca Hi Lạp.
She calls for the entertainers to perform for the guests (Chorus: Noi siamo zingarelle venute da lontano – "We are gypsy girls who have come from afar"; Di Madride noi siam mattadori – "We are matadors from Madrid").
Cô gọi các nghệ sĩ vào để biểu diễn cho khách (hợp xướng: Noi siamo zingarelle venute da lontano; Di Madride noi siam mattadori).
Our eternal life depends on our joining in this great Hallelujah chorus!
Sự sống đời đời của chúng ta tùy thuộc vào việc chúng ta gia nhập dàn hợp xướng “Ha-lê-lu-gia” vĩ đại này!
Kory Grow of Rolling Stone also gave the song a positive review, praising that instead of "giving his chorus to an R&B crooner like Rihanna or the New Royales' Liz Rodrigues", "he instead delivers a straight rap refrain about feeling like a rap deity.
Kory Grow từ Rolling Stone cho bài hát một đánh giá tích cực, khi đề cao việc "mang đến ngay một đoạn rap mang đúng tinh thần của rap" thay vì "đưa đến một đoạn điệp khúc R&B êm dịu như Rihanna hay New Royales' Liz Rodrigues".
Chorus: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ Give me your answer do ♫ ♫ I'm half crazy ♫ ♫ all for the love of you ♫ ♫ It can't be a stylish marriage ♫ ♫ I can't afford a carriage ♫ ♫ But you'd look sweet upon the seat ♫ ♫ of a bicycle built for two ♫
Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta
As the chorus begins, the band and Paul McCoy are performing in another room as Lee awakens and makes her way to the window.
Ngay khi điệp khúc bắt đầu, ban nhạc và Paul McCoy đang biểu diễn ở một phòng khác, còn Lee thức giấc và đi theo đường của cô tới cửa sổ.
During the final chorus, the band members sing atop the Cliffs of Moher, Co. Clare.
đoạn điệp khúc cuối cùng, ban nhạc đứng hát trên đỉnh Cliffs of Moher, Co. Clare.
The track is written in verse–chorus form, although it features both a pre-chorus and a post-chorus.
Bài hát được viết theo kiểu verse-chorus, mặc dù nó có cả phần pre-chorus và post-chorus.
Such effects are today well-known following the success of other "backstagers" such as A Chorus Line; in the early 1950s they were unrealized and novel.
Ngày nay những hiệu ứng như vậy rất nổi tiếng sau sự thành công của "backstagers" khác như A Chorus Line; vào đầu những năm 1950, chúng chưa được thực hiện và mới lạ.
There are boys in the chorus too, Sir, if you prefer.
Trong dàn hợp xướng cũng có trai, nếu ngài thích.
It features Twice in white long-sleeved T-shirts and jeans performing the chorus of the song on a set that looks like a store.
Video cho thấy Twice trong trang phục áo thun tay dài màu trắng và quần jean biểu diễn đoạn điệp khúc của bài hát tại một gian hàng ở cửa hàng.
'But who is to give the prizes?'quite a chorus of voices asked.
" Nhưng ai là để cung cấp cho các giải thưởng? " Một dàn hợp xướng những tiếng nói yêu cầu.
Until recently, I understood that chorus to be divine direction to parents.
Mãi cho đến gần đây, tôi mới hiểu rằng đoạn điệp khúc đó là sự hướng dẫn thiêng liêng dành cho cha mẹ.
On this album, male vocalist Marco Hietala had more freedom in the use of his voice: he sings back up in the songs "Cadence of Her Last Breath" and "Sahara", lead vocals in the songs "The Islander", "Master Passion Greed" and "While Your Lips Are Still Red", and chorus in the songs "Bye Bye Beautiful" and "7 Days to the Wolves".
Trong album này, giọng nam chính Marco Hietala có nhiều đất diễn hơn hẳn: anh hát phần trong "Cadence of Her Last Breath" và "Sahara", hát chính trong "The Islander", "Master Passion Greed" và "While Your Lips Are Still Red", hát phần hợp âm trong "Bye Bye Beautiful" và "7 Days to the Wolves".
In Britain a "Great Handel Festival" was held at the Crystal Palace in 1857, performing Messiah and other Handel oratorios, with a chorus of 2,000 singers and an orchestra of 500.
Tại Anh, trong "Đại hội Handel" tổ chức ở Crystal Palace năm 1857, có ca đoàn 2 000 người với dàn nhạc giao hưởng 500 nhạc công thể hiện Messiah và những bản oratorio khác của Handel.
And when you put them together, something magical happens, something absolutely incredible happens, and all of a sudden I get a chorus from around the world.
Và khi pha trộn các âm lại, một điều kỳ diệu đã xẩy ra, điều gì đó thực sự không thể tin được đã xẩy ra, và tôi có được một đoạn điệp khúc từ mọi nơi trên thế giới
Both songs had the same Chorus with an additional "Glory" in the second line: "Glory!
Cả hai bài đều có cùng điệp khúc và thêm chữ "Glory" (vinh quang) ở dòng thứ hai: "Glory!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chorus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.