refrain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refrain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refrain trong Tiếng Anh.

Từ refrain trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầm lại, cố nhịn, cố nín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refrain

cầm lại

verb

cố nhịn

verb

Refrain from judging, criticizing, or speaking unkindly, and watch for positive qualities in that family member.
Hãy cố nhịn không phê phán, chỉ trích hoặc nói lời không tử tế và tìm kiếm những đức tính tốt nơi người đó.

cố nín

verb

Xem thêm ví dụ

The director of the orphanage displayed the same attitude, but he inexplicably refrained from participating in religious services.
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
Why is it important to refrain from idolatry?
Tại sao tránh thờ hình tượng là điều quan trọng?
(1 Timothy 3:8) If you wish to please Jehovah, then, you will refrain from any form of gambling, including lotteries, bingo, and betting on horse races.
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
"From tomato paste to Doritos: Rigoletto aria a popular refrain" by Carrie Seidman, Sarasota Herald-Tribune, 18 October 2012 Stan Hey (21 April 2006).
38. ^ "From tomato paste to Doritos: Rigoletto aria a popular refrain" by Carrie Seidman, Sarasota Herald-Tribune, 18 tháng 10 năm 2012 ^ Stan Hey (ngày 21 tháng 4 năm 2006).
More than that, their resolve to remain faithful servants of the Supreme Sovereign of the universe, Jehovah, must have deepened as they five times sang the refrain “for his loving-kindness is to time indefinite.” —Psalm 118:1-4, 29.
Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29.
Jesus usually refrained from preaching in the region in his travels, but at times he passed through it and spoke to the inhabitants.
Chúa Giê-su thường không rao giảng tại vùng này trong những chuyến hành trình của ngài, nhưng đôi khi ngài đi ngang qua và nói chuyện với cư dân vùng này.
Refraining from acts or threats of aggression or the use of force against the territorial integrity or political independence of any country.
Tránh các hành động hoặc đe dọa tấn công hoặc sử dụng vũ lực nhằm chống lại sự toàn vẹn lãnh thổ hoặc sự độc lập chính trị của quốc gia khác.
(Proverbs 29:25) If because of fear of man, servants of God join others in doing what Jehovah forbids or refrain from doing what God’s Word commands them to do, they have been ensnared by “the birdcatcher.” —Ezekiel 33:8; James 4:17.
(Châm-ngôn 29:25) Nếu vì sợ loài người, tôi tớ Đức Chúa Trời nghe theo người khác làm điều Ngài cấm hoặc không làm theo Kinh Thánh, thì họ đã rơi vào bẫy của kẻ bẫy chim.—Ê-xê-chi-ên 33:8; Gia-cơ 4:17.
Also refrain from touching the fans.
Cũng đừng chạm vào quạt.
He wrote "piu mosso" (more rapidly) for the refrain and some passages that emphasize the winds.
Ông viết "piu mosso" (nhanh hơn) cho điệp khúc và một số đoạn nhấn mạnh âm thanh của các khí cụ.
Unlike fellow GCC member states Saudi Arabia and the United Arab Emirates, Qatar generally refrains from criticising Iran's domestic and foreign activities.
Không giống như các quốc gia thành viên GCC Ả-rập Xê-út và Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Qatar thường kiềm chế không chỉ trích các hoạt động trong và ngoài nước của Iran.
(2 Timothy 2:26) Furthermore, maintaining chastity means more than merely refraining from any act that constitutes fornication.
(2 Ti-mô-thê 2:26) Hơn nữa, giữ sự trong trắng không chỉ bao gồm việc tránh bất cứ hành vi nào được xem là gian dâm.
(Romans 9:16) So if a person, “after scrutiny,” finds that he really should not have been partaking of the emblems, he should now refrain.—1 Corinthians 11:28.
Vì thế, nếu một người sau khi “tự xét lấy mình” mà thấy rằng mình đúng lý không nên dùng các món biểu hiệu, thì bây giờ người đó phải tránh dùng (I Cô-rinh-tô 11:28).
refrain from boasting about personal accomplishments?
cố gắng tránh khoe khoang về những thành quả đạt được.
How could they refrain from spontaneously bursting into song?
Làm sao họ không khỏi hồn nhiên cất tiếng lên hát được?
Sikhs also refrain from cutting their hair and beards out of respect for the God-given form.
Người Sikh cũng kiềm chế cắt tóc và bộ râu để giữ sự tôn trọng hình thái Thiên Chúa đã ban cho.
We quickened our pace in hopes that other children would not be summoned to bellow out the same refrain.
Chúng tôi bước nhanh, mong rằng những đứa trẻ khác không hùa theo và la lên như thế.
10 Because of the dramatic times in which the prophet Jeremiah lived, God required that he refrain from marrying and raising children.
10 Vì nhà tiên tri Giê-rê-mi sống trong một thời kỳ bi đát nên Đức Chúa Trời bảo ông không được lấy vợ và sanh con cái (Giê-rê-mi 16:1-4).
The government and the opposition will refrain from the use of force.
Cả chính phủ và phe đối lập đã hứa không sử dụng vũ lực.
Refrain from looking at life with doubt and uncertainty.
Tránh nhìn cuộc sống một cách ngờ vực và bất định.
When counseling on the need to be upbuilding, the apostle Paul urges us not to judge or belittle a brother who might refrain from certain things because of “weaknesses in his faith,” that is, because he does not grasp the full scope of Christian freedom.
Khi khuyên bảo về nhu cầu phải có tinh thần xây dựng, sứ đồ Phao-lô khuyến giục chúng ta chớ xét đoán hay xem thường một anh em có thể vì “kém đức-tin”, tức là vì chưa hiểu đầy đủ sự tự do của tín đồ Đấng Christ, mà không dám làm một vài điều nào đó.
Kory Grow of Rolling Stone also gave the song a positive review, praising that instead of "giving his chorus to an R&B crooner like Rihanna or the New Royales' Liz Rodrigues", "he instead delivers a straight rap refrain about feeling like a rap deity.
Kory Grow từ Rolling Stone cho bài hát một đánh giá tích cực, khi đề cao việc "mang đến ngay một đoạn rap mang đúng tinh thần của rap" thay vì "đưa đến một đoạn điệp khúc R&B êm dịu như Rihanna hay New Royales' Liz Rodrigues".
I observed, however, that one of them held somewhat aloof, and though he seemed desirous not to spoil the hilarity of his shipmates by his own sober face, yet upon the whole he refrained from making as much noise as the rest.
Tuy nhiên, tôi quan sát, một trong số họ đã tổ chức một chút lạnh lùng, và mặc dù ông dường như mong muốn không để làm hỏng sự vui nhộn của shipmates của mình bởi khuôn mặt tỉnh táo của chính mình, nhưng khi toàn bộ, ông không làm như tiếng ồn nhiều như phần còn lại.
Secular history provides ample evidence that the early Christians remained politically neutral and refrained from warfare.
Lịch sử có nhiều bằng chứng cho thấy rằng tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ trung lập về chính trị và không tham gia chiến tranh.
Yet, he refrained from getting involved politically.
Thế nhưng, ngài giữ mình không dính líu đến chính trị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refrain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.