chose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chose trong Tiếng Anh.
Từ chose trong Tiếng Anh có các nghĩa là chọn, kén chọn, lựa chọn, thách muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chose
chọnverb We chose Henry captain of our team. Tụi tao đã chọn Henry làm đội trưởng của đội của tụi tao rồi. |
kén chọnnoun |
lựa chọnnoun You knew exaclty what it meant for you if you chose to stay. Cậu biết chính xác điều gì sẽ đến khi cậu lựa chọn ở lại căn phòng này. |
thách muốnnoun |
Xem thêm ví dụ
That's why we chose the particular shade called Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone has said that color "has always been an integral part of how a culture expresses the attitudes and emotions of the times." Đó là lý do vì sao chúng tôi chọn một sắc thái nhất định có tên là Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone đã từng nói rằng màu sắc "đã luôn là một phần quan trọng trong việc văn hoá thể hiện thái độ và cảm xúc như thế nào." |
Repeatedly during the time of the Judges, the Israelites chose unwisely. Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan. |
24 Teach Your Children —Josiah Chose to Do What Was Right 24 Cùng đọc với con —Giô-si-a chọn làm điều đúng |
We chose this. Chúng ta đã chọn điều này. |
Many peasants chose to slaughter their livestock rather than give them to collective farms. Trong nhiều trường hợp nông dân chống đối lại quá trình này và thường giết thịt những con vật nuôi của họ hơn là đưa chúng vào các nông trại tập thể. |
They chose that course of their own free will, so God permitted it. Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó. |
This isn't the life we chose, Ben. Đây không phải là cuộc sống chúng tôi lựa chọn, Ben. |
But just how the undoing would come about remained a secret until such time as God chose to reveal it. —1 John 3:8. Nhưng Đức Chúa Trời làm sao để sửa chữa mọi việc thì ngài vẫn còn giữ bí mật cho tới thời điểm mà ngài chọn để tiết lộ bí mật đó (I Giăng 3:8). |
At five o'clock in the morning, Villars and his principal lieutenants drew up their plan of attack at Avesnes-le-Sec; they chose the windmill there as a vantage point for observation of the surrounding lowland. Vào lúc năm giờ sáng, Villars và các tướng sĩ của ông quyết định sẽ đánh vào Avesnes-le-Sec, chiếm lĩnh một cối xay gió ở đấy làm tiền đồn thuận lợi cho việc quan sát vùng chiến trường thấp phía trước mặt. |
From being a small farmers town of less than 1000 inhabitants around 1950 Nuenen grew steadily as ever more new employees of Philips and the Eindhoven University (TUE) chose Nuenen as their new home. Từ một nông dân thị trấn nhỏ hơn 1.000 cư dân vào năm 1950, Nuenen đã tăng trưởng dân số đều đặn khi những người làm cho Philips và Đại học Eindhoven (TUE) đã chọn Nuenen làm nơi ở mới của họ. |
Her parents chose the school because they wanted her to have as ordinary a childhood as possible. Cha mẹ cô đã chọn trường này vì họ muốn cô có một tuổi thơ thật bình dị. |
Chose his machine. Lựa cho mình một chiếc xe. |
Since I'm already in the tropics, I chose " Tropical rainforest. " Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn " Rừng mưa nhiệt đới. " |
They rejected God’s rule and chose self-rule, which was really rule by the Devil. —Genesis 3:1-6; Revelation 12:9. Họ từ chối sự cai trị của Đức Chúa Trời và chọn tự trị, dù thật ra điều này có nghĩa là họ sẽ nằm dưới sự điều khiển của Ma-quỉ.—Sáng-thế Ký 3:1-6; Khải-huyền 12:9. |
Some Huguenots chose to worship secretly. Một số người Huguenot quyết định thờ phượng một cách bí mật. |
Some individuals, such as Adam, Eve, and their son Cain, chose the side of evil. Một số người, như A-đam, Ê-va và con trai họ là Ca-in, đã chọn phe ác. |
Recall that Jesus chose to be present at one such feast. Hãy nhớ là Chúa Giê-su đã dự một bữa tiệc cưới. |
A good way of making electricity is by letting cheeky clouds with lips blow windmills round and round but silly Mark Zuckerberg chose dirty old coal. Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn |
“You behold his calling of you, brothers,” said the apostle Paul, “that not many wise in a fleshly way were called, not many powerful, not many of noble birth; but God chose the foolish things of the world, that he might put the wise men to shame; and God chose the weak things of the world, that he might put the strong things to shame; and God chose the ignoble things of the world and the things looked down upon, the things that are not, that he might bring to nothing the things that are, in order that no flesh might boast in the sight of God.” —1 Corinthians 1:26-29. Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29. |
By disobeying the king’s order, they risked a horrible death, and their lives were saved only by a miracle; but they chose to risk death rather than to disobey Jehovah. —Daniel 2:49–3:29. Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29. |
In January 1947, he chose to enlist in the Egyptian Army as an alternative to paying the prescribed sum all young Jews were supposed to pay, but was declared ineligible on grounds of questionable loyalty. Tháng 1 năm 1947, ông đăng ký nhập ngũ trong quân đội Ai Cập nhằm không phải trả khoản phí mà những người Do Thái trẻ bị áp đặt ở Ai Cập, nhưng ông không được chấp nhận vì lý do chính quyền đưa ra là không đáp ứng đủ lòng trung thành. |
The High Court of Justice established by the Act consisted of 135 commissioners, but many either refused to serve or chose to stay away. Tòa đại hình Justice được thành lập sau Đạo luật này gồm 135 ủy viên, nhưng phần nhiều trong số họ từ chối nhiệm vụ hoặc không đến tòa. |
Would that be the echo that Foreman chose not to run with you after I dashed his new drug discovery dreams? Có phải đó là siêu âm mà Foreman không làm chung với cậu sau khi tôi dập tắt ước mơ khám phá loại thuốc mới của cậu ta không? |
But the plan was not without risk: if we chose in mortality not to live according to God’s eternal laws, we would receive something less than eternal life.16 Father knew we would stumble and sin as we learned by experience in mortality, so He provided a Savior to redeem from sin all who repent and to heal the spiritual and emotional wounds of those who obey.17 Nhưng kế hoạch này không phải là không có rủi ro: nếu trong cuộc sống trần thế, chúng ta chọn không sống theo các luật pháp vĩnh cửu của Thượng Đế, thì chúng ta sẽ nhận một điều gì đó kém hơn cuộc sống vĩnh cửu.16 Đức Chúa Cha biết rằng chúng ta sẽ vấp ngã và phạm tội khi học hỏi qua kinh nghiệm trên trần thế, nên Ngài đã ban cho Đấng Cứu Rỗi để cứu chuộc tội lỗi của tất cả những người hối cải và chữa lành các vết thương thuộc linh và tình cảm của những người vâng lời.17 |
15 Sadly, our first parents decided that they did not need God as their Ruler, and they chose to live independently from him. 15 Đáng buồn thay, cha mẹ đầu tiên của chúng ta đã quyết định không cần đến sự cai trị của Đức Chúa Trời, và chọn sống độc lập với Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chose
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.