chory trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chory trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chory trong Tiếng Ba Lan.

Từ chory trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bệnh, đau, bịnh, tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chory

bệnh

noun

Gdybym wiedział, że jesteś chory, przyszedłbym odwiedzić cię w szpitalu.
Nếu tôi biết rằng bạn ốm, tôi đã đến thăm bạn ở bệnh viện

đau

adjective

Ten spacer jest zbyt uciążliwy dla mojej chorej nogi.
Cái chân đau của tôi đi bộ khó khăn quá.

bịnh

adjective

Rekiny przemierzają morza w poszukiwaniu tego, co wątłe, chore, dogorywające i martwe.
Người ta biết rằng cá mập lùng kiếm khắp các đại dương để tìm cá bịnh, sắp chết, già yếu và cá đã chết.

tồi

adjective

Xem thêm ví dụ

10) Na co w stosunku do Świadków Jehowy zgadza się coraz więcej lekarzy i co może ostatecznie stać się standardem opieki medycznej dla wszystkich chorych?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
● Jak możesz wykorzystać informacje z tego rozdziału, by pomóc osobie niepełnosprawnej lub przewlekle chorej?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
byłem nagi, a przyodzialiście mnie, byłem chory, a odwiedzaliście mnie, byłem w więzieniu, a przychodziliście do mnie.
“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta.
Chory, malutki orangutan, nasze pierwsze spotkanie.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Duchy starych i chorych, przyniósł tam umrzeć.
Linh hồn của những người già và tàn tật bị bỏ lại đây cho tới chết.
Jeżeli jesteś chory, pozostań w domu
Cố gắng ở nhà khi bị bệnh
To chora kobieta.
Đó là một bà già bị bệnh.
32 Jezus uzdrawiał chorych i czynił wiele dobrego.
32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt.
Na przykład swego czasu lekarze uważali, że zapalenie płuc można wyleczyć, rozcinając żywego kurczaka na pół i kładąc go na klatkę piersiową chorego.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
I gdy przynosicie zwierzę kulawe lub chore: ‚To nic złego’.
Khi các ngươi dâng một con vật què hoặc đau, điều đó há chẳng phải là dữ sao?
Czy jesteś chory?
Con bị ốm à?
Czego się uczymy z tego niezwykłego wydarzenia? — Uczymy się, że Jezus ma moc przebaczać grzechy i leczyć chorych.
Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta.
Mój ojciec zwykł mawiać: „Wystarczy, że wiatr na ciebie powieje, a już jesteś chora”.
Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”.
Przestrzegają przykazania naszego Pana, by „we wszystkim [pamiętać] biednych i potrzebujących, chorych i cierpiących, bo kto tego nie czyni, nie jest [Jego] uczniem” (NiP 52:40).
Họ tuân theo lệnh truyền của Chúa để “nhớ tới những kẻ nghèo khó và những kẻ túng thiếu, những người bệnh tật và những người đau buồn, vì kẻ nào không làm những điều này thì không phải là môn đồ của ta” (GLGƯ 52:40).
Jest on wdzięczny za wszystkie zaznawane błogosławieństwa i wyczekuje dnia, gdy „żaden mieszkaniec nie powie: ‚Jestem chory’” (Izaj.
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
Chylimy czoła przed tymi, którzy w dzisiejszych czasach w bezgraniczny i często cichy sposób wyciągają swe ręce, by okazać „życzliwość biednym”, karmić zgłodniałych, odziewać nagich, błogosławić chorych i odwiedzać przebywających w więzieniu.
Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm.
Wtedy głodni będą nakarmieni, chorzy — uzdrowieni, a nawet umarli zostaną wskrzeszeni!
Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại!
Cała wasza głowa jest chora
Cả đầu mắc bệnh,
Niesie ze sobą upoważnienie do działania jako słudzy Boga, do służby chorym, do błogosławienia naszych rodzin i błogosławienia również innych.
Chức tư tế mang theo thẩm quyền để hành động với tư cách là các tôi tớ của Thượng Đế, ban phước cho người bệnh, cho gia đình của chúng ta cũng như cho những người khác.
On jest szalony, chory, kurwa.
bệnh hoạn, điên khùng.
I kiedy widzieliśmy cię chorym albo w więzieniu, i przychodziliśmy do ciebie?
“Hay là khi nào chúng tôi đã thấy Chúa đau, hoặc bị tù, mà đi thăm viếng Chúa?
Jako Kościół powinniśmy karmić głodnych, przynosić ulgę chorym, odziewać nagich i udzielić schronienia bezdomnym.
Với tính cách là một Giáo hội, chúng ta cần phải cho người đói ăn, cứu giúp người bệnh, cho người thiếu mặc quần áo, và cho người thiếu thốn chỗ ở.
Szukając odpowiedzi, przeprowadziliśmy eksperyment, w którym prosiliśmy o obejrzenie filmu o ojcu i jego 4-letnim synu, chorym na zaawansowanego raka mózgu.
Để trả lời cho câu hỏi này, chúng tôi đã tiến hành một thí nghiệm. Chúng tôi cho người ta xem một đoạn video về một người cha và đứa con trai 4 tuổi. Thằng bé bị ung thư não thời kỳ cuối.
Chociaż była ciężko chora i nie opuszczała łóżka, bardzo chciała głosić.
Tuy bệnh rất nặng và phải nằm một chỗ, mẹ vẫn mong muốn tiếp tục rao giảng.
Taki sam wzór świętej komunikacji i uświęconej pracy może być zastosowany w naszych modlitwach za biednych i potrzebujących, chorych i cierpiących, za członków rodziny i przyjaciół, którzy borykają się z trudnościami, oraz za tych, którzy nie uczestniczą w spotkaniach kościelnych.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chory trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.