chuda trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chuda trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chuda trong Tiếng Ba Lan.

Từ chuda trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là gầy, mỏng, thon thả, mảnh, khẳng khiu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chuda

gầy

(thin)

mỏng

(thin)

thon thả

(thin)

mảnh

(thin)

khẳng khiu

(skinny)

Xem thêm ví dụ

Sobą się martw, chudy szczurze.
Mày quan tâm đến phần của mày đi, đồ chuột nhắt!
Inaczej jego ostatnim posiłkiem będzie chudy nastoletni wegetarianin.
Nếu không làm như thế, tôi e rằng bữa ăn cuối của nó sẽ là cậu bé ăn chay ốm nhom này.
Cienki: Przepraszam Chudy, ale zgadzam się z nimi.
Slinky: Tôi xin lỗi, Woody, nhưng tôi phải đồng ý với họ.
Bardzo chudy, biały śmieć.
Gầy gò, da trắng nghèo nàn.
Jest chudy jak patyk, sprytny jak lis i prawdopodobnie najstraszliwszy z obecnie żyjących.
lão gầy như một cái bút chì Và tinh quái như một tay đánh xe ngựa có thể là người đáng sợ nhất còn sống.
A jak się czujesz chudszy o 100 milionów dolarów?
Anh thấy thế nào khi không còn 100 triệu $?
A więc sałatka, chudy łosoś i kieliszek białego wina.
Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.
Widziałem tylko chudego dzieciaka.
Tôi chỉ nhìn thấy một thằng nhóc gầy yếu.
Chudy mężczyzna w spodniach koloru khaki zbliżył się główną nawą i dorzucił monetę.
Một người đàn ông gày trong chiếc quần ka ki bước trên lối đi và đóng góp một đồng xu.
Chuda jak szczapa.
Ốm nhách.
I gdy zastanawiałem się do czego zmierza jego chude palce zdążały do piżamy gmerając przy guzikach.
Và khi tôi đang thắc mắc không biết anh ta định làm gì, những ngón tay như que củi của anh lần mò đến cái áo pijama của anh, loay hoay với cái nút.
Sakina była duża i silna, a ja mała i chuda.
Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò.
Ocalił twój chudy tyłek.
Cậu ấy đã cứu cái mông của cậu đấy.
Jesteś taki chudy.
Sao lại ốm đi rồi
Hej, jestem dosyć chudy.
Để tôi xem lại lần nữa!
Ty jesteś chudy.
Em mới ốm nhom.
(Podłożony głos) Chudy: Co ty robisz?
Woody: Các người nghĩ mình đang làm gì?
Przywlecz tu swoje chude dupsko.
Lê mông mày đến đó.
Nie jestem chuda jak ona, ale to nie znaczy, że jestem gruba!
Chỉ vì em không thân hình mảnh mai của cô ấy không có nghĩa là em mập!
Chudzi i głodni.
Binh lính ta gầy còm và thiếu ăn.
Myślałam, że te chude nogi, malutkie ramiona i mała twarz są brzydkie.
Tôi nghĩ về đôi chân bé xíu, đôi tay tí hon, và khuôn mặt bé tí của mình thật xấu xí.
Przecież jesteś taka chuda.
Nhưng mà cô ốm lắm.
To było dla mnie wstrząsające, bo był bardzo chudy.
Đó là một cú sốc rất lớn cho tôi bới nhìn bố rất gầy.
"Czuję się chudo, ale nie jestem."
"Tôi thấy mình rất gầy nhưng thật ra không phải."
Jest chudy jak wróbelek.
ốm như một con cò ma.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chuda trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.