ciasto trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciasto trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciasto trong Tiếng Ba Lan.

Từ ciasto trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bánh, Pie, bánh ga tô, bột nhào, Bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciasto

bánh

noun

Pokazał mi, jak piec ciasto.
Anh ấy dạy cho tôi cách nướng bánh ngọt.

Pie

noun

bánh ga tô

noun

bột nhào

noun

Jest dodawane do zup, sosów i ciast w celu polepszenia smaku i konsystencji.
Nước cốt dừa thêm hương vị đậm đà cho các món súp, nước sốt, và bột nhào.

Bánh ngọt

Pokazał mi, jak piec ciasto.
Anh ấy dạy cho tôi cách nướng bánh ngọt.

Xem thêm ví dụ

Kiedy weszły na rynek w latach '40, należało wsypać proszek do formy i panie domu musiały po prostu nalać tam trochę wody, zamieszać, włożyć do piekarnika i - voila! - miały ciasto.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Upieklismy dla ciebie ciasto.
Chúng con có làm bánh cho bố.
Przygotowywała najwyśmienitsze posiłki, chleb, ciasteczka i ciasta dla naszej rodziny.
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
Zostało jeszcze ciasto.
Còn bánh thừa nữa.
Poproszę dwa kawałki tego ciasta
Phiền anh bán cho # đồng bánh?
Faktycznie, pieką wspaniałe ciasta.
Hình như họ nướng bánh rất ngon.
Trochę zakwasu zakwasza całe ciasto (6-8)
Một chút men làm dậy cả mẻ bột nhào (6-8)
Tak, prosiłam ciebie i Phoebe, żebyście odebrały ciasto.
Yeah, tớ đã bảo cậu và Phoebe đi lấy bánh.
Mama upiekła ciasto z klementynkami.
Bánh bông lan cam mẹ làm cho anh nè
Ale ciasto jest takie dobre.
Nhưng vỏ bánh rất ngon.
Nie czuło się, że to twoje własne ciasto.
Nó không có cảm giác như là của bạn.
2) Rozprzestrzenianie się: Proces zakwaszania się ciasta obrazuje rozprzestrzenianie się wieści o Królestwie.
(2) Khắp nơi: Sự lan rộng của men ám chỉ sự lan rộng của thông điệp Nước Trời.
Przynaglając chrześcijan w Koryncie do wykluczenia ze zboru pewnego niemoralnego mężczyzny, Paweł powiedział: „Czyż nie wiecie, że odrobina kwasu całe ciasto zakwasza?
Để nhấn mạnh sự cần thiết phải khai trừ một người vô luân ra khỏi hội thánh, Phao-lô nói với tín đồ đấng Christ tại thành Cô-rinh-tô: “Anh em há chẳng biết rằng một chút men làm cho cả đống bột dậy lên sao?
Teraz to twoje ciasto.
Bây giờ nó là bánh của bạn.
Ludzie mieszkający poza strefą podzwrotnikową mogą sądzić, że kokos służy tylko jako dodatek do czekolady lub ciasta.
Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh.
Pójde po ciasta do mieszkania Joeya.
Tớ sẽ sang phòng Joey và lấy mấy cái bánh.
Może więc właśnie z tortillą należy wiązać rzadkość występowania pelagry w uboższych regionach Meksyku — z wyjątkiem tych terenów, gdzie tradycyjnie płucze się nixtamal (by ciasto było bielsze), który wówczas traci witaminę PP.
Do đó, bánh ngô có thể là một nguyên do khiến bệnh pen-la-grơ không phải là bệnh thường thấy tại những vùng nghèo ở Mexico, ngoại trừ một số vùng có thói quen rửa lại các hạt nixtamal để làm trắng bột masa, việc này đã tẩy mất chất niacin đi.
Powiedz żeby przyniosła ciasto!
Và nhớ nhắc cậu ấy mang bánh lun nhé!
Czytanie książek i pieczenie ciast nie zapewni wam bezpieczeństwa.
Đọc sách và nướng bánh sẽ không giúp ai an toàn cả.
Mam kuzyna, który to, co oni nazywają teozofii, a on mówi, że często niemal pracował rzeczy sam, ale nie dość przynieść go, prawdopodobnie z powodu o karmione w jego dzieciństwa na mięso zwierząt zabitych w gniew i ciasto.
Tôi đã có một người anh em họ của những người những gì họ gọi là một Thông Thiên Học, và ông nói rằng ông thường gần làm việc điều chính mình, nhưng có thể không hoàn toàn mang lại cho nó, có lẽ do đã ăn trong thời niên thiếu của mình trên thịt của động vật bị giết chết trong sự giận dữ và chiếc bánh.
8 Tak jak każde ciasto upieczone we wgniecionej formie będzie miało wgniecenie, tak samo niedoskonali ludzie mogli wydać na świat tylko niedoskonałe potomstwo.
8 Như một khuôn bánh bị móp méo chỉ có thể đổ ra cái bánh móp méo giống như khuôn, thì người đàn ông và đàn bà bất toàn lúc đó chỉ có thể sinh ra con cái không hoàn toàn.
Mam zainteresowania poza ciastem kokosowym.
Tôi có các sở thích khác ngoài bánh dừa.
Mamy ciasto.
Chúng tôi có bánh...
Ciepłe ciasteczka, chrupiące landrynki, puszyste ciasta, lody z bakaliami.
Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem.
Potem przygotowywały ciasto do wypieku chleba na dany dzień.
Sau đó, họ làm bánh mì cho ngày.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciasto trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.