smoke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smoke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smoke trong Tiếng Anh.
Từ smoke trong Tiếng Anh có các nghĩa là khói, hút thuốc, hơi thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smoke
khóinoun (visible particles and vapour given off by burning material) Where there is smoke there is fire. Không có lửa sao có khói. |
hút thuốcverb (to inhale and exhale tobacco smoke regularly or habitually) I would like to sit in the non-smoking section. Xin cho tôi ghế không hút thuốc |
hơi thuốcverb (to inhale and exhale tobacco smoke regularly or habitually) I just need a smoke so bad. Tôi phải bắn một hơi thuốc mới được. |
Xem thêm ví dụ
If savings is current pain in exchange for future pleasure, smoking is just the opposite. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
This is mainly because of the Witnesses’ Bible-based position on such matters as blood transfusions, neutrality, smoking, and morals. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
Some people find that certain smells can make them feel worse ( such as car air fresheners , perfumes , smoke and food ) . Một số người cho rằng có những mùi khiến họ cảm thấy say xe nhiều hơn ( như là chất làm thơm xe , dầu thơm , mùi khói , và mùi thức ăn ) . |
She told me she would help me learn to smoke, and she pressured me with words like “It won’t hurt—just this once.” Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.” |
When did you start smoking? Cậu đã bắt đầu hút khi nào? |
OK, the smoking, how did you know? OK, việc hút thuốc, làm sao anh biết? |
Butch is a black, cigar-smoking cat who also wants to eat Jerry. Butch là một chú mèo đen cũng thường xuyên có ý đồ ăn thịt Jerry. |
When I married, my husband and I moved to an area where cursing, drunkenness, and smoking were the norm. Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường. |
Josué did not fall into the trap of smoking. Josué không sa vào bẫy của thuốc lá. |
In view of the irresponsible and destructive ways of many of today’s youths —smoking, drug and alcohol abuse, illicit sex, and other worldly pursuits, such as wild sports and debased music and entertainment— this is indeed timely advice for Christian youths who want to follow a healthful and satisfying way of life. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
The study controlled for age and smoking habits, so concluded that air pollution was the most likely cause of the observed differences. Nghiên cứu này đã kiểm soát tuổi thọ và thói quen hút thuốc, do đó kết luận rằng ô nhiễm không khí là nguyên nhân chính gây ra nhiều sự khác biệt quan sát được. |
The pork is smoked over burning hay, allowing the smoke to penetrate the meat juices resulting in a flavour quite unlike regular pork and a meat that is somewhat chewier. Thịt lợn được hun khói trên cỏ khô cháy, cho phép khói luồn sâu vào các loại nước ép thịt tạo ra một hương vị khá không giống như thịt lợn thông thường và thịt hơi dai hơn. |
(3) Smoking is often woven into a person’s life by its regular association with eating, drinking, conversing, the relief of stress, and so on. (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
Like today, I, like, sat in my car I smoked, like, 10 doobies and then I went to go visit my girlfriend at lunch. Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa. |
Wood contains three major components that are broken down in the burning process to form smoke. Gỗ có ba thành phần chính được chia nhỏ trong quá trình đốt cháy để tạo khói. |
• Talk to your doctor or pharmacist about the various types of treatments and different over-the-counter and prescription medications that are available to help you quit smoking . • Nói chuyện với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn về các phương pháp bỏ thuốc lá khác nhau và các loại thuốc có thể mua không cần toa của bác sĩ và kê đơn những thuốc khác nhau phổ biến trên thị trường để giúp bạn bỏ thuốc lá . |
So I gave up smoking, bought myself a briefcase, and made my dedication to the Great God, Jehovah. Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va. |
Katmai National Park and Preserve is an American national park and preserve in southern Alaska, notable for the Valley of Ten Thousand Smokes and for its brown bears. Vườn quốc gia và Khu dự trữ Katmai Vườn Quốc gia Hoa Kỳ và Bảo tồn ở miền nam Alaska, nổi tiếng với thung lũng Thousand Smokes và gấu nâu Alaska của nó. |
This is -- I don't know if you saw it on CNN recently -- they gave the Heroes Award to a young Kenyan shepherd boy who couldn't study at night in his village, like all the village children, because the kerosene lamp, it had smoke and it damaged his eyes. Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy. |
In a study of 300,000 male U.S. Army soldiers, a definitive link between suicide and smoking was observed with those smoking over a pack a day having twice the suicide rate of non-smokers. Trong một nghiên cứu thực hiện với 300.000 nam quân nhân thuộc quân đội Hoa Kỳ cho thấy có một mối liên hệ rõ ràng giữa tự sát và hút thuốc, những người hút thuốc lá trên một gói một ngày có tỷ lệ tự sát cao gấp 2 lần so với những người không hút thuốc. |
Moreover, the risk of sudden infant death syndrome is three times higher for babies whose mothers smoked during pregnancy. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
Whatever he's been smoking's been immunizing him to all our shit. Mấy thứ hắn hút đã làm hắn miễn dịch với mọi thứ của ta. |
I haven't been smoking a lot. Tôi không hút nhiều. |
▪ “The connection between media violence and real-life [adolescent] aggression is nearly as strong as the link between smoking and lung cancer.” —THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
Shit, I need smokes. Em cần hút thuốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smoke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smoke
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.