cincuenta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cincuenta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cincuenta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cincuenta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là năm mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cincuenta

năm mươi

noun

Había cincuenta pasajeros en el avión.
Đã có năm mươi hành khách trong máy bay này.

Xem thêm ví dụ

Ahora controla a los otros cincuenta.
Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi.
Pero como ustedes no pueden hacer eso, ¡tienen que escuchar a alguien durante cincuenta años!
Và bởi vì bạn không thể thực hiện nó, vậy là bạn phải lắng nghe người nào đó suốt năm mươi năm!
La circunferencia de la tierra era entonces igual a cincuenta veces la distancia que mediaba entre Syene y Alejandría.
Như thế chu vi của trái đất bằng 50 lần khoảng cách từ Syene tới Alexandria.
Aunque el libro Enseña se publicó hace menos de dos años, ya se han impreso más de cincuenta millones de ejemplares en más de ciento cincuenta idiomas.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
Durante los años cincuenta, en lo que fue la Alemania oriental comunista, los testigos de Jehová que estaban encarcelados por causa de su fe corrían el riesgo de que se les incomunicara durante mucho tiempo por pasarse pequeñas secciones de la Biblia unos a otros para leerlas durante la noche.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Su vida corrió paralela a la de Sem, hijo de Noé, por ciento cincuenta años.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
Para bien o para mal, el cincuenta por ciento de mis genes se los debía a él.
Xấu tốt thế nào, cháu cũng mang năm mươi phần trăm gien của cha.
¿Qué necesidad era evidente en los años cincuenta?
Trong thập niên 1950, công việc rao giảng từng nhà rõ ràng đòi hỏi điều gì?
Sin embargo, aproximadamente cincuenta y un días después, Jehová impulsó a Ageo a declarar un segundo mensaje.
Tuy nhiên, khoảng 51 ngày sau đó, Đức Giê-hô-va đã thúc đẩy A-ghê để tuyên bố thông điệp thứ hai.
Según un informe del Departamento de Seguridad Nacional, los inspectores de seguridad de los aeropuertos han confiscado en los últimos diez años cincuenta millones de artículos prohibidos.
Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm.
En 2014, en el concurso de fotografía de la revista National Geographic se recibieron más de 9.200 fotos de fotógrafos profesionales y de otros entusiastas de más de ciento cincuenta países.
Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia.
Los cincuenta y cuatro estudiantes de la clase 48 de Galaad provenían de veintiún países.
Có 54 học viên đến từ 21 nước tham dự khóa thứ 48 của Trường Ga-la-át.
Miles fueron maltratados y más de doscientos cincuenta fueron asesinados en campos de concentración.
Hàng ngàn Nhân Chứng bị ngược đãi; hàng trăm người bị giết trong các trại tập trung.
Según el Informe sobre la salud en el mundo 1998, editado por la Organización Mundial de la Salud (OMS), aproximadamente el cincuenta por ciento de las muertes de niños menores de cinco años tienen que ver con la desnutrición.
Theo báo cáo năm 1998 về sức khỏe thế giới của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO), trong số những trẻ em chết trước khi lên năm, có khoảng 50 phần trăm vì suy dinh dưỡng.
Pero estoy feliz por el excelente apoyo que me da la familia Betel, que se compone de unos doscientos cincuenta miembros.
Nhưng tôi vui nhờ có sự khích lệ tốt lành của 250 thành viên trong gia đình Bê-tên.
He visto cómo le afectó a un hombre absolutamente angelical cuando murió su amada esposa después de cincuenta años de casados.
Tôi đã thấy điều đó đến với một người đàn ông thật thánh thiện khi người vợ yêu quý trong 50 năm của ông qua đời.
Jehová contestó que perdonaría la ciudad si había en ella cincuenta justos.
Đức Giê-hô-va trả lời rằng Ngài sẽ không diệt thành vì năm mươi người công bình.
La operación se prolongó una hora y cincuenta y cinco minutos.
Cuộc phẫu thuật kéo dài trong một giờ năm mươi năm phút.
Durante unos cincuenta años, Noé trabajó en la construcción de “un arca para la salvación de su casa”.
Gắng sức nỗ lực khoảng 50 năm, Nô-ê “đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình”.
Además de su labor como ayudante de Elías, Eliseo sirvió solo como profeta de Jehová por más de cincuenta años.
Ngoài việc làm phụ tá của Ê-li, Ê-li-sê đã phụng sự một mình với tư cách nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va hơn 50 năm!
Dijo: “Si soy hombre de Dios, que baje fuego de los cielos y se los coma a ti y a tus cincuenta”.
Ông nói: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, nguyện lửa từ trên trời giáng xuống thiêu-đốt ngươi, luôn với năm mươi lính của ngươi đi!”.
12 Y Noé tenía cuatrocientos cincuenta años, y aengendró a Jafet; y cuarenta y dos años después, engendró a bSem de la que fue la madre de Jafet, y a la edad de quinientos años, engendró a cCam.
12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam.
Cincuenta y una naciones adoptaron esta carta, entre ellas la ex Unión Soviética, y cuando entró en vigor, el 24 de octubre de 1945, fue como si la difunta Sociedad de Naciones ascendiera del abismo.
Hiến chương đã được 51 quốc gia, gồm cả cựu Liên Bang Xô Viết, phê chuẩn. Và khi tổ chức này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 24-10-1945, thì coi như Hội Quốc Liên tử thương ra khỏi vực sâu.
Cincuenta años atrás, los misioneros entraron a la relojería de mi padre a fin de dejar un reloj para arreglar.
Cách đây năm mươi năm, những người truyền giáo bước vào cửa hàng đồng hồ của cha tôi, để lại một cái đồng hồ để sửa.
¿Los barrerás, pues, y no perdonarás el lugar por causa de los cincuenta justos que estén en él?”.
Há chẳng tha-thứ cho thành đó vì cớ năm mươi người công-bình ở trong sao?”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cincuenta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.