cine trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cine trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cine trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cine trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rạp xi nê, phim, rạp chiếu phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cine

rạp xi nê

noun (Edificio en donde se proyectan películas a una audiencia.)

phim

noun

No tengo ganas de ir al cine. Mejor vayamos a pasear.
Tôi không có hứng đi xem phim, hay là chúng ta đi dạo đi.

rạp chiếu phim

noun (Edificio en donde se proyectan películas a una audiencia.)

Lisa Molinera fue capturada afuera de un cine.
Lisa Molinera bị bắt ở ngoài rạp chiếu phim.

Xem thêm ví dụ

" ¿Qué tal si tomamos café o ya sabes, una copa o cenamos o vamos al cine por el resto de nuestras vidas? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
RW: Una noche, ¿vamos al cine o algo?
RW: Anh có muốn hôm nào xem phim hay gì đó không?
Cineas poseía una gran memoria.
Cineas cũng là người có trí nhớ tốt.
A mí no me gusta el cine.
Em không đi xem phim nhiều.
Akshay Kumar Bhatia (nació como Rajiv Hari Om Bhatia el 9 de septiembre de 1967) es un actor de cine, productor y artista marcial indio que ha aparecido en más de un centenar de películas hindi.
Akshay Kumar, tên chính thức Rajiv Hari Om Bhatia, sinh 9 tháng 9 năm 1967 là diễn viên phim Ấn Độ, nhà sản xuất và võ sĩ, đã xuất hiện trong hơn một trăm bộ phim Tiếng Hinđi.
El cine sonoro.
Phim nói.
1886: Michael Curtiz, director de cine húngaro-estadounidense (f.
1958) 1886 – Michael Curtiz, đạo diễn người Hungary-Mỹ (m.
Este dinero se lo dio a a Dill, que lo gastó en ir veinte veces al cine.
Bà cho Dill số tiền đó, nhờ thế nó đi xem phim được hai mươi lần
Así que se trata de tener un motor económico, y por la noche se convierte en un cine.
Vậy ý tưởng này bắt đầu với và khi đêm xuống, nó trở thành rạp chiếu phim
¿Quieres ir al cine esta noche?
Tối nay có muốn đi coi phim với tớ không?
Estaré pronto en un cine cerca tuyo.
Tớ trông như đang ở ngay cạnh cậu.
El cine, la televisión e internet a menudo comunican mensajes e imágenes degradantes.
Phim ảnh, truyền hình và Internet thường truyền đạt những thông điệp và hình ảnh suy đồi.
Además, la televisión y el cine lo presentan como algo sublime y fascinante.
Ti-vi và phim ảnh vẽ vời cho những chuyện đó thật hấp dẫn và thích thú.
En 1998, los estadounidenses gastaron 50.000 millones de dólares en juegos de azar legales, más del total que dedicaron a ir al cine, comprar grabaciones musicales y videojuegos, así como a acudir a acontecimientos deportivos y parques temáticos.
Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử.
Vaya, he quedado con mi mujer para ir al cine.
Tôi hẹn vợ xem phim rồi.
En el cine todo es bien diferente.
Trên màn ảnh, việc làm này hoàn toàn khác biệt.
Jack las dejó en el cine.
Jack chở tụi nó đến rạp chiếu phim.
El modo rétro francés de 1970 revalorizó el cine y las novelas que muestran la conducta de los civiles franceses durante la ocupación Nazi.
Các retro chế độ tiếng Pháp của những năm 1970 reappraised trong phim và tiểu thuyết việc thực hiện các thường dân Pháp trong thời gian chiếm đóng của Đức Quốc xã.
Ese empleo del cine no creo que sea saludable para ti.
Mẹ không nghĩ nó tốt cho con đâu.
¿Te gustaría ir conmigo al cine esta noche?
Tối nay cô muốn đi xem phim với tôi không?
El Festival Internacional de Cine de Viena o Viennale es un festival de cine que tiene lugar en Viena, Austria, todos los meses de octubre desde 1960.
Viennale (Vienna International Film Festival) Liên hoan phim quốc tế tại Viên được tổ chức hằng năm tại Viên vào tháng 10 từ năm 1960.
Me explicaba el origen de su cine.
Cô đã sẵn sàng lý giải về quyền sở hữu rạp chiếu chưa?
Antes me gustaba ir al cine
Anh cũng từng thích xem phim
El primer Festival de Cine de Sarajevo fue realizado entre el 25 de octubre y el 5 de noviembre de 1995.
Liên hoan phim Sarajevo diễn ra từ ngày 25.10 tới ngày 5.11.1995.
Pero ella ganó el Premio de Actriz del Año en el otro festival de cine.
Nhưng thay vào đó thì chị chẳng được gì ở giải Jeong Ryong, còn Han Yoo Ra lại được giải nữ chính xuất sắc nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cine trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới cine

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.