cineasta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cineasta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cineasta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cineasta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người làm phim, người điều khiển, giám đốc, đường chuẩn, chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cineasta

người làm phim

người điều khiển

(director)

giám đốc

(director)

đường chuẩn

(director)

chủ

(director)

Xem thêm ví dụ

Eres un cineasta.
Cậu là người làm film
El trabajo de modelado en Londres la llevó a ser descubierta por el cineasta Kaizad Gustad, que le dio un papel en su película Boom (2003).
Việc làm người mẫu của Kaif đã khiến đạo diễn điện ảnh Kaizad Gustad ở London chú ý, mời cô tham gia trong phim Boom (2003) của ông.
Fue parte de una generación de cineastas de la nueva ola iraní, un movimiento de cine persa, que comenzó a finales de 1960 e incluye directores pioneros como Masoud Kimiai, Sohrab Shahid Saless, Dariush Mehrjui, Bahram Beyzai, Nasser Taghvai y Parviz Kimiavi.
Ông là một phần của một thế hệ các nhà làm phim trong Làn sóng mới của Iran, một phong trào điện ảnh Ba Tư phong trào bắt đầu vào cuối những năm 1960 và bao gồm các đạo diễn tiên phong như Forough Farrokhzad, Sohrab Shahid Saless, Mohsen Makhmalbaf, Bahram Beizai, và Parviz Kimiavi.
No tuvimos que decírselo a los cineastas nigerianos.
Chúng ta đã không phải nói với các nhà làm phim Nigeria.
Para un cineasta, la nueva tecnología es una herramienta increíble, pero lo que también me emociona mucho es el descubrimiento de nuevas especies.
Với một nhà làm phim, công nghệ mới là một công cụ tuyệt vời, nhưng thứ khác mà thực sự, thực sự kích thích tôi là khi một loài mới được phát hiện.
Así que como cineasta, he ido de un extremo de la Tierra al otro tratando de obtener la toma perfecta y de captar comportamiento animal nunca antes visto.
Vì vậy, với tư cách là một nhà làm phim, Tôi đã đi từ một đầu của trái đất đến đầu còn lại cố gắng để có được những bức ảnh hoàn hảo và để ghi lại những tập tính của các loài động vật mà chúng ta chưa từng thấy bao giờ.
Soy cineasta.
Tôi là nhà làm phim.
Jonathan Chu, un cineasta, quien me dijo que en ese momento se dio cuenta que Internet estaba motivando la evolución del baile.
Tôi đã được gửi cái clip này bởi một nhà làm phim, Jonathan Chu, anh ấy nói với tôi rằng đó là khoảnh khắc mà anh ấy nhận ra rằng Internet đã khiến cho các kiểu nhảy phát triển.
Mientras tanto, tuvimos que recorrer Nollywood, y hablamos con muchos cineastas.
Trong lúc đó, chúng tôi phải đi khắp Nollywood, và chúng tôi đã nói chuyện với nhiều nhà làm phim.
Los cineastas nigerianos realmente están haciendo lo que les gusta.
Các nhà làm phim Nigeria thật sự, thật sự, đang làm điều họ thích.
Por lo tanto, ahora soy cineasta, o estoy a punto de serlo, y empecé a usar las herramientas disponibles para mí como cineasta para tratar de contar las historias más convincentes para la audiencia.
Vậy, bây giờ tôi là một nhà làm phim hay, bắt đầu trở thành nhà làm phim. Và tôi bắt đầu sử dụng những công cụ mà tôi có, là một nhà làm phim, tôi kể chuyện cho khán giả theo cách hấp dẫn nhất có thể.
Estaba lista para recibir eso que despertó en ella y que la llevó, como dijo ella, por esta senda hasta volverse una cineasta premiada.
Cô ấy sẵn sàng đón nhận thứ đã lóe lên trong cô ấy, và dẫn dắt cô ấy trên con đường trở thành một nhà làm phim từng đoạt giải thưởng.
Soy bloguero, cineasta y carnicero, y voy a explicar cómo estas identidades pueden encajar.
Tôi là một blogger, nhà làm phim và cũng là người bán thịt, và tôi sẽ giải thích những công việc đó được kết hợp như thế nào.
2006: Richard Fleischer, cineasta estadounidense.
1944) 2006 - Richard Fleischer, đạo diễn phim người Mỹ (s.
Creo que la clave para una sociedad sana es una comunidad fuerte de "cuenta cuentos", y pienso que los cineastas nigerianos de verdad lo han demostrado.
Tôi nghĩ chìa khóa đến một xã hội lành mạnh là một cộng đồng những người kể chuyện phát triển, và tôi nghĩ rằng giới làm phim Nigeria thật sự đã chứng minh điều đó.
Y, a lo mejor se pregunten ahora, ¿Por qué? ¿Cómo es que un cineasta italiano radicado en Boston se interesa tanto en esta historia?
Và bạn có thể giờ đây bạn đang nghĩ, tại sao, bằng cách nào, một nhà làm phim người Ý ở Boston lại quá đỗi quan tâm đến câu chuyện này?
Así que cuando se inventó la grabación musical, los creadores de contenido y cineastas, pudieron tener música pregrabada y original hecha a la medida de cada escena de sus historias.
Vì thế, khi thu âm được phát minh, nó cho phép các nhà sáng tạo nội dung, như nhà làm phim, thu âm nhạc gốc nguyên bản phù hợp với từng bối cảnh câu chuyện.
Chris Anderson: eso me lo envió este hombre, Jonathan Chu, un cineasta, quien me dijo que en ese momento se dio cuenta que Internet estaba motivando la evolución del baile.
Chris Anderson: Tôi đã được gửi cái clip này bởi một nhà làm phim, Jonathan Chu, anh ấy nói với tôi rằng đó là khoảnh khắc mà anh ấy nhận ra rằng Internet đã khiến cho các kiểu nhảy phát triển.
La compañía fue fundada por el cineasta canadiense James Cameron y el productor de cine Larry Kasanoff en 1990 y es conocida por la producción de las películas de Terminator 2: Judgment Day, Titanic y Avatar, la última película de Cameron.
Công ty do nhà làm phim người Canada James Cameron và nhà sản xuất phim Larry Kasanoff thành lập năm 1990 và được biết đến với các bộ phim như Kẻ huỷ diệt 2: Ngày phán xét, Titanic và bộ phim mới nhất của Cameron Avatar.
Incluso los cinéfilos experimentados de hoy día quedan absortos frente a la pantalla y los cineastas aprovechan al máximo esta separación de la realidad con gran éxito.
Kể cả những vị khán giả khó tính thời nay cũng vẫn bị siêu lòng với màn ảnh nhỏ, Những nhà làm phim đã nâng tầm sự khác biệt giữa đời thực bằng những hiệu ứng tuyệt vời.
El video fue objeto de controversia entre la prensa, la cual criticó a la cantante por contratar a un cineasta de películas adultas para dirigir su video.
Video đã vấp phải những tranh cãi của giới báo chí, những người gay gắt khi biết về việc cô đã thuê một nhà làm phim người lớn làm đạo diễn cho video của mình.
Hija de la actriz sueca Ingrid Bergman y del cineasta italiano Roberto Rossellini.
Rossellini là con gái của nữ diễn viên Thụy Điển Ingrid Bergman và đạo diễn Ý Roberto Rossellini.
En 2003, el cineasta de historia natural alemán Lothar Frenz consiguieron filmar un grupo y recoger material, que más tarde serviría como espécimen tipo.
Năm 2003, ông và nhà làm phim lịch sử tự nhiên người Đức là Lothar Frenz đã thành công trong việc quay một nhóm lợn và mà sau này sẽ phục vụ như là các loại thu thập.
Es posiblemente mejor que cualquier película que se haga en el futuro". Más tarde dijo en su relanzamiento que "envejece como un buen vino". El director de videos musicales Keir McFarlane reconoció que una escena en el video de la canción de Janet Jackson "You Want This" fue un homenaje directo a Faster, Pussycat !, mostrando a la cantante conduciendo un Porsche y sus acompañantes circulando en círculos alrededor de dos hombres en el desierto. El cineasta Quentin Tarantino hizo referencia a la película y agradeció a Meyer en los créditos de su película Death Proof, y se informó en Variety en 2008 que Tarantino estaba interesado en hacer una remake de Faster, Pussycat!
Ông nhận định về việc tái xuất bản bộ phim "tuổi của nó cũng như rượu ngon vậy" (it ages like fine wine). Giám đốc âm nhạc Keir McFarlane thừa nhận rằng một trong các video trong bài hát của Janet Jackson, "You Want This" là một sự trực tiếp bày tỏ lòng kính trọng Faster, Pussycat!, với hình ảnh người ca sĩ hát trên chiếc Porsche cùng cô bạn đồng hành lái xe vòng tròn quanh hai người đàn ông trong sa mạc. Đạo diễn Quentin Tarantino trong phần credit phim Death Proof đã gởi lời cảm ơn đến đạo diễn Russ Meyer, và trong bài báo trên Variety năm 2008, Tarantino nói ông muốn làm một bản làm lại (remake) cho phim Faster, Pussycat!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cineasta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.