cinghia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinghia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinghia trong Tiếng Ý.
Từ cinghia trong Tiếng Ý có các nghĩa là dây lưng, dây, đai da, dây nịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinghia
dây lưngnoun Ma preferirei farle assaggiare la mia cinghia! Nhưng bây giờ tôi lại muốn dùng dây lưng đánh đòn cô năm, sáu cái. |
dâynoun Se le cinghie delle gambe non sono messe bene, Và dĩ nhiên, nếu dây buộc chân không đúng vị trí, |
đai danoun |
dây nịtnoun |
Xem thêm ví dụ
La hakama ha quattro cinghie, due lunghe davanti e due corte dietro. Hakama có bảy nếp gấp dày, hai ở phía sau và năm ở phía trước. |
La cinghia è logora. Dây đai quạt của cô bị lỏng. |
Su quei pilastri furono fissate delle cinghie d’acciaio attaccate a un elemento che può essere regolato in caso di necessità, per mantenere l’edificio in bolla.2 Con queste fondamenta invisibili ma sicure, il tempio oggi si erge stabile e diritto. Ở trên các cột trụ đó, những đai thép được neo và ràng vào một đơn vị mà có thể được điều chỉnh lại nếu cần để giữ cho tòa nhà được thăng bằng.2 Với nền móng không thấy được nhưng chắc chắn này, ngôi đền thờ đó đứng vững và thẳng. |
“Se è il provvedere economicamente a una moglie e a dei figli che vi preoccupa, sappiate che non vi è nulla di cui vergognarsi nel dover tirare la cinghia. “Nếu các em lo lắng về việc chu cấp cho một người vợ và gia đình về mặt tài chính, thì tôi xin cam đoan với các em rằng việc một cặp vợ chồng phải sống tằn tiện không có gì là đáng xấu hổ cả. |
Stai bene attento a come metti le cinghie, soprattutto quelle delle gambe perchè ci finiscono in mezzo. Phải cẩn thận để ý cách mang dây đặc biệt là dây chân bởi vì phải mang vào giữa hai chân. |
27 All’inizio del regno di Ioiachìm, figlio di Giosìa, re di Giuda, Geremia ricevette questo messaggio* di Geova: 2 “Ecco ciò che Geova mi ha detto: ‘Fatti delle cinghie e dei gioghi,* e mettiteli sul collo. 27 Vào đầu triều đại Giê-hô-gia-kim* con trai Giô-si-a, vua Giu-đa, có lời Đức Giê-hô-va đến với Giê-rê-mi: 2 “Đức Giê-hô-va phán với tôi thế này: ‘Con hãy làm cho mình những dây buộc và đòn ách, rồi đặt lên cổ. |
In bespeaking suo mare- vestito, ordina campana pulsanti al suo gilet, cinghie per sue tele pantaloni. Bespeaking trang phục biển của mình, ra lệnh chuông nút áo gilê của mình; dây đai trowsers vải của mình. |
Consisteva di una tasca di cuoio o di tessuto a cui erano fissate due cinghie o corde. Vũ khí này gồm một túi hở được làm bằng da hoặc vải, gắn với hai chiếc đai hoặc dây thừng. |
Piuttosto di lasciare che i loro fratelli e sorelle patissero la fame, i fratelli del sacerdozio assicurarono con una cinghia il vecchio aratro alla loro schiena e lo trascinarono su quel terreno impietoso. Thay vì để cho các anh chị em của mình bị đói khát, các anh em trong chức tư tế buộc cái cày cũ kỹ vào lưng mình và kéo nó ngang qua miếng đất khô cằn. |
Quando ho disegnato la museruola per la pecora, mi sono dimenticato di aggiungere la cinghia di cuoio! Cái rọ bịt mõm mà tôi đã vẽ cho hoàng tử bé, tôi đã quên thêm vào cái đai da! |
Poi mi legarono gambe e braccia al lettino con spesse cinghie di cuoio. Sau đó họ buộc chặt chân và tay tôi vào chiếc giường kim loại đó bằng một chiếc đai bằng da rất dày. |
E la tua cinghia di sicurezza? Dây bảo hộ của anh đâu? |
La cinghia è rotta. Cái quai đã bị đứt. |
Molti erano in grado di aggiustarsi la propria macchina pulendo le valvole, cambiando la ghiera dei pistoni, montando nuove cinghie nei freni e usando grandi quantità di filo da imballo. Nhiều người đã có thể tự sửa xe của mình bằng cách tháo vỏ ngoài của van máy, thay vòng đai ở pít tông, lắp đai thắng vào, và dùng nhiều dây kim loại quấn mọi thứ lại. |
Non ci piace venire legati con delle cinghie a un letto e lasciati a soffrire per ore più di quanto piacerebbe a lui. Họ không hề cảm thấy thoải mái khi bị trói vào một chiếc giường và phải chịu đựng những nỗi đau đớn trong hàng giờ đồng hồ hơn ông ấy chút nào. |
Ah, povero Hay- Seed! quanto amaramente scoppierà quelle cinghie nei primi tempesta urlante, quando tu sei guidato, cinghie, pulsanti e tutti, fino alla gola della tempesta. Ah, người nghèo Hay- Seed! cách cay đắng sẽ bùng nổ những dây đai trong gió hú đầu tiên, khi ngươi nghệ thuật điều khiển, dây đai, các nút, và tất cả xuống cổ họng của cơn bão. |
Quando inizierà questo gioco, ogni volta che respirerete Le cinghie attorno al vostro petto si avvicineranno e schiacceranno il vostro corpo. Khi trò chơi bắt đầui, mỗi khi anh hít thở một nhịp cái gọng sắt quanh thân anh sẽ ép chặt lại và đè sát vào thân thể anh. |
Mi legano con le cinghie. Bị trói. |
Andò al tavolo, prese l’astuccio di pelle nera, ne slacciò la cinghia e sollevò il coperchio. Chị ấy đi đến chiếc bàn, nhấc cái vali da màu đen lên, nới lỏng quai và mở nắp. |
In pratica dovevo usare le gambe per tenere i piedi dentro queste cinghie allentate, il che per me era un problema. Vậy nên, tôi buộc phải dùng cẳng chân để giữ bàn chân buộc móc vào vật dây buộc được nới lỏng, đó là trở ngại thực sự với tôi. |
Questa è la cinghia che la gente usa per trasmettere i dati del battito cardiaco al sistema Nike+. Đây là sợ dây mà người ta dùng đưa số liệu nhịp tim vào hệ thống Nike+ của họ. |
Ti controlla, ti prende per le cinghie, e stringe tutto quanto così il tuo petto è schiacciato, le tue spalle sono abbassate, e ti ha stretto così tanto che la tua voce diventa qualche ottava più acuta. Ông ấy kiểm tra mọi thứ, nắm lấy dây điều chỉnh dù thắt mọi thứ chặt lại để chúng ép chặt vào ngực bạn vai bạn bị đè xuống, và dĩ nhiên, ông ấy thắt chặt dây để giọng nói của bạn cũng sẽ cao thé lên vài quãng. |
Sedevamo a cavalcioni del carico tenendoci con entrambe le mani alle cinghie che lo assicuravano. Giống như những người cưỡi ngựa, chúng tôi ngồi trên nóc của đống hàng hóa, hai tay nắm chặt sợi dây buộc hàng. |
Comprendiamo anche che molte famiglie hanno dovuto tirare la cinghia e sono preoccupate riguardo alla loro capacità di superare questo momento difficile. Chúng tôi hiểu rằng có nhiều gia đình đã phải thắt lưng buộc bụng và lo lắng về việc chịu đựng thời kỳ thử thách này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinghia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cinghia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.