cirrhosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cirrhosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cirrhosis trong Tiếng Anh.
Từ cirrhosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh xơ gan, xơ gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cirrhosis
bệnh xơ gannoun Other risks include chronic pancreatitis and cirrhosis of the liver . Những rủi ro khác gồm viêm tuyến tuỵ mãn tính và bệnh xơ gan . |
xơ gannoun Other risks include chronic pancreatitis and cirrhosis of the liver . Những rủi ro khác gồm viêm tuyến tuỵ mãn tính và bệnh xơ gan . |
Xem thêm ví dụ
About half become chronic carriers, and at least 1 in 5 develop cirrhosis or cancer of the liver. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
Estimating ‘conservatively’ just one of those serious dangers, the report added: “It is anticipated that approximately 40,000 people [in the United States alone] will develop NANBH yearly and that up to 10% of these will develop cirrhosis and/ or hepatoma [liver cancer].” —The American Journal of Surgery, June 1990. Chỉ xét đến một trong các nguy hiểm đó một cách “vừa phải”, bài tường trình nói thêm: “Người ta phỏng đoán có chừng 40.000 người mỗi năm [chỉ riêng tại Hoa-kỳ] bị bệnh sưng gan không-A không-B và đến 10% trong số họ đi đến chỗ bị cứng gan và / hoặc ung thư gan” (The American Journal of Surgery, tháng 6 năm 1990). |
How advanced is your cirrhosis? Chứng xơ gan của ông thế nào rồi? |
The final stage is cirrhosis. Mức độ cuối cùng là xơ gan. |
Of all chronic heavy drinkers, only 15–20% develop hepatitis or cirrhosis, which can occur concomitantly or in succession. Trong số tất cả những người nghiện rượu nặng mãn tính, chỉ 15-20% phát triển bệnh viêm gan hoặc xơ gan, có thể xảy ra đồng thời hoặc liên tiếp. |
biopsy was negativefor cirrhosis. Sinh thiết cho thấy âm tính với xơ gan. |
Even though the diagnosis was not of alcoholic cirrhosis and Arafat was not known for consuming any alcohol, there was a likelihood of rumors. Thậm chí chẩn đoán không phải là một chứng bệnh gan do rượu và Arafat không từng được biết có uống rượu, có những lời đồn kiểu như vậy. |
The other medications used in combination include sofosbuvir, ribavirin, and interferon, vary depending on the virus type and whether the person has cirrhosis. Các loại thuốc khác được sử dụng phối hợp với thuốc này có thể kể đến như sofosbuvir, ribavirin và interferon, thay đổi tùy thuộc vào loại virus và liệu người đó có bị xơ gan hay không. |
In 1989, Rosling was diagnosed with hepatitis C. Over the years this progressed and Rosling developed liver cirrhosis. Năm 1989, Rosling đã được chẩn đoán là bị viêm gan C. Trong những năm này tiến triển và Rosling phát triển bệnh xơ gan. |
Fatty, then enlarged, then scarred (cirrhosis) Nhiễm mỡ, sưng gan, xơ gan |
" Our ten-year-old boy does nothave a drinking problem or cirrhosis. Thằng bé đó không nghiện rượu hay xơ gan. |
Those who are infected can become lifelong carriers of the virus and may develop long-term problems such as cirrhosis ( liver disease ) or cancer of the liver . Bệnh nhân viêm gan siêu vi B có thể trở thành người mang vi-rút này suốt đời và có thể phát sinh ra nhiều vấn đề lâu dài như là xơ gan ( bệnh gan ) hoặc ung thư gan . |
Eliminating the risk of infection also decreases risk for cirrhosis of the liver , chronic liver disease , and liver cancer . Nếu loại trừ được nguy cơ nhiễm bệnh , bạn cũng có thể giảm nguy cơ bị xơ gan , bị bệnh gan mãn tính , và ung thư gan . |
An unbalanced diet can lead to such chronic illnesses as obesity, atherosclerosis, hypertension, diabetes, cirrhosis, and various types of cancer. Một chế độ ăn uống không thăng bằng có thể dẫn đến những bệnh mãn tính như béo phì, chứng vữa xơ động mạnh, tăng huyết áp, bệnh tiểu đường, bệnh xơ gan và đủ loại bệnh ung thư khác. |
Worldwide hepatitis C is the cause of 27% of cirrhosis cases and 25% of hepatocellular carcinoma. Viêm gan siêu vi C là nguyên nhân gây ra 27% số ca xơ gan và 25% số ca ung thư biểu mô tế bào gan trên thế giới. |
When we face a chronic serious illness, whether it's rheumatoid arthritis or lupus or cancer or diabetes, or cirrhosis, we lose control. Khi chúng ta đối mặt với một bệnh mãn tính, dù nó là thấp khớp, lupus ban đỏ, ung thư, tiểu đường, hay xơ gan, chúng ta đều mất kiểm soát. |
Reports in Europe of more than 20 cases of cirrhosis , hepatitis , and liver failure suggest the possibility of liver toxicity associated with its use . Nhiều báo cáo của hơn 20 trường hợp bị xơ gan , viêm gan , và suy gan ở Châu Âu cho biết việc sử dụng cây hồ tiêu có khả năng gây độc cho gan . |
In developed nations cancer, heart trouble, diabetes, cirrhosis, and emotional disorders are on the rise. Còn trong các nước tân tiến thì bệnh ung thư, bệnh tim, bệnh tiểu đường, bệnh gan và các bệnh về tâm-thần đang trên đà gia tăng. |
Those who are infected can become lifelong carriers of the virus and may develop long-term problems such as cirrhosis ( liver disease ) or cancer of the liver . Bệnh nhân viêm gan siêu vi B có thể trở thành người sống với vi-rút |
“Blood tests and CT scans showed no sign of cirrhosis, so I thought I was fine.” Những lần xét nghiệm máu và chụp cắt lớp cho thấy không có dấu hiệu bệnh xơ gan, nên tôi nghĩ mình đã khỏe”, anh Dukk Yun thuật lại. |
You tested positive for cirrhosis of the liver. Bà dương tính với bệnh xơ gan. |
Thus, according to the source, the probable causes of the disease were multiple; Arafat's coma was a consequence of the worsened cirrhosis. Vì thế, theo nguồn tin, những nguyên nhân có thể của căn bệnh có thể do nhiều yếu tố; sự hôn mê của Arafat là hậu quả của tình trạng trầm trọng thêm của bệnh gan. |
Number 19: thanks to a bottle of brandy a day, perhaps our most eagerly, self- inflected death, cirrhosis of the liver. Số 19: do uống một chai rượu mỗi ngày. |
The abuse of alcohol leads to additional problems, such as alcoholism, cirrhosis, broken families, and traffic accidents. Lạm dụng rượu dẫn đến vấn đề khác như nghiện rượu, mắc bệnh xơ gan, gia đình tan vỡ và gây tai nạn giao thông. |
"Lactulose improves cognitive functions and health-related quality of life in patients with cirrhosis who have minimal hepatic encephalopathy". "Lactulose cải thiện các chức năng nhận thức và chất lượng cuộc sống liên quan đến sức khoẻ ở những bệnh nhân xơ gan có bệnh não gan cơ bản tối thiểu". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cirrhosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cirrhosis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.