citation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ citation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citation trong Tiếng Anh.

Từ citation trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoạn trích dẫn, câu trích dẫn, sự dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ citation

đoạn trích dẫn

noun

câu trích dẫn

noun

sự dẫn

noun

Xem thêm ví dụ

Charles Ausburne left Okinawa 10 September 1945, and arrived at Washington, D.C., 17 October to receive her Presidential Unit Citation.
Charles Ausburne rời Okinawa vào ngày 10 tháng 9, và về đến Washington, D.C. vào ngày 17 tháng 10 năm 1945, nơi nó được trao tặng danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Tổng thống.
For example, about 90% of Nature's 2004 impact factor was based on only a quarter of its publications, and thus the actual number of citations for a single article in the journal is in most cases much lower than the mean number of citations across articles.
Ví dụ, khoảng 90% IF năm 2004 của journal Nature chỉ dựa trên 1/4 số bài báo được xuất bản, vì vậy số lượng trích dẫn thực sự cho một bài báo riêng lẻ trong journal này trong đa số trường hợp sẽ nhỏ hơn số trích dẫn trung bình của toàn bộ các bài báo.
“What kind of citation you going to get?”
- Tôi nghe nói anh sắp được huy chương loại nào?
Université de Montréal, Imperial College London, PLOS, eLife, EMBO Journal, The Royal Society, Nature and Science proposed citation distributions metrics as alternative to impact factors.
Université de Montréal, Imperial College London, PLOS, eLife, EMBO Journal, The Royal Society, Nature (journal) và Science (journal) đã đề xuất các chỉ số phân bố trích dẫn nhằm thay thế cho IF.
So within the company, there's no difference in the forward citation rates of their Indian subsidiaries versus their U.S. subsidiaries.
Vậy là trong cùng một công ty, không có sự khác biệt trong tỷ lệ trích dẫn của chi nhánh Ấn Độ so với chi nhánh tại Mỹ.
ISI maintained citation databases covering thousands of academic journals, including a continuation of its longtime print-based indexing service the Science Citation Index (SCI), as well as the Social Sciences Citation Index (SSCI) and the Arts and Humanities Citation Index (AHCI).
Nó duy trì cơ sở dữ liệu trích dẫn bao gồm hàng ngàn tạp chí khoa học, trong đó có sự tiếp nối của dịch vụ lâu năm lập chỉ mục in của nó dựa trên chỉ số trích dẫn khoa học (SCI), cũng như chỉ số trích dẫn khoa học xã hội (SSCI), và Nghệ thuật và Nhân văn Citation Index (AHCI).
Almost all of these guys had a citation for lewd behavior against the women here.
Hầu hết mọi người ở đây bị hầu tòa vì hành vi dâm ô với phụ nữ ở đây.
Citation Executive Order 1066 .
Tư trị thông giám, quyển 106.
Rapidly stating dates, numbers, and scripture citations can present problems.
Nói quá nhanh ngày tháng, các con số và số câu Kinh Thánh có thể gây khó khăn.
According to the Journal Citation Reports, the journal has a 2017 impact factor of 3.404.
Theo Journal Citation Reports (Báo cáo trích dẫn tạp chí), tạp chí có chỉ số ảnh hưởng năm 2017 là 3.404 .
The large number of citations meant that the impact factor for that journal increased to 1.44.
Lượng trích dẫn lớn đồng nghĩa với IF tạp chí này tăng lên 1.44.
He was discharged on December 6, 2012 and received a citation for being an exemplary soldier.
Anh xuất ngũ vào 6 tháng 12 năm 2012 và nhận được tuyên dương như người lính gương mẫu.
On the other hand, if the citation is made early in your introduction to the text, you must have in mind that some of the things you say will not be as closely followed.
Mặt khác, nếu bạn nêu sớm câu Kinh-thánh khi nói lời dẫn nhập trước khi đọc, thì bạn phải hiểu rằng thính giả sẽ không nghe được kỹ mọi lời của bạn.
The new Word 2007 features for bibliographies only support a small number of fixed citation styles.
Sử dụng các tính năng Word 2007 mới cho thư mục chỉ hỗ trợ một số đường dẫn cố định.
So within the company, there's no difference in the forward citation rates of their Indian subsidiaries versus their U. S. subsidiaries.
Vậy là trong cùng một công ty, không có sự khác biệt trong tỷ lệ trích dẫn của chi nhánh Ấn Độ so với chi nhánh tại Mỹ.
In addition, Torpedo Squadron 8 flying from Hornet was awarded the Presidential Unit Citation. "for extraordinary heroism and distinguished service beyond the call of duty" during the Battle of Midway.
Phi đội Phóng ngư lôi 8 (VT-8) của nó được tặng thưởng Đơn vị Tuyên dương Tổng thống "vì những hoạt động anh hùng phi thường và phục vụ nổi bật vượt quá nghĩa vụ đòi hỏi" trong trận Midway.
Order of Canada citation Canadian Who's Who.
Danh sách đảo của Đan Mạch Danh sách đảo của Canada ^ “Whose Hans?”.
I know about these laws because I've watched as friends and other travelers were hauled off to jail or received citations for committing these so-called crimes.
Tôi biết được những luật này vì tôi đã chứng kiến bạn tôi và những kẻ lang thang bị tống vào tù hay bị mời hầu tòa đã làm những việc bị cho là tội phạm ấy.
Furthermore, the strength of the relationship between impact factors of journals and the citation rates of the papers therein has been steadily decreasing since articles began to be available digitally.
Hơn nữa, sự liên hệ giữa IF của journal và tỉ lệ trích dẫn của các bài báo bên trong journal đó yếu dần đều kể từ khi các bài báo được số hóa.
Commissioned in December 1942, Essex participated in several campaigns in the Pacific Theater of Operations, earning the Presidential Unit Citation and 13 battle stars.
Được đưa vào hoạt động vào tháng 12 năm 1942, Essex tham gia vào nhiều chiến dịch tại Mặt trận Thái Bình Dương, được tặng thưởng danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Tổng thống và 13 ngôi sao chiến đấu.
Sjorgen's unit, Company I, subsequently received a Presidential Unit Citation for its heroic action.
Đơn vị của Sjorgen, Đại đội I, sau đó được nhận danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Tổng thống cho những hành động anh hùng trong trận đánh.
(In personal study, we suggest that you read the portions of the book specified in boldface citations.)
(Khi học hỏi cá nhân, chúng tôi đề nghị các bạn đọc những đoạn Kinh-thánh trong sách Công-vụ các Sứ-đồ có in đậm).
Citation on 407.
The estimate for là 407.
Sailing from Okinawa 10 September 1945, Claxton reached Washington, D.C., 17 October for the ceremonial presentation of the Presidential Unit Citation 2 days later.
Sau khi Nhật Bản đầu hàng, Claxton rời Okinawa vào ngày 10 tháng 9, về đến Washington, D.C. vào ngày 17 tháng 10 để tham dự lễ trao tặng danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Tổng thống diễn ra hai ngày sau đó.
Bible citations are given at the end of each story.
Cuối mỗi chuyện có nêu ra những câu Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.