cistern trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cistern trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cistern trong Tiếng Anh.

Từ cistern trong Tiếng Anh có các nghĩa là bể chứa nước, bình chứa, bể chứa, thùng chứa nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cistern

bể chứa nước

noun

36 Only a spring and a cistern for storing water will continue clean, but anyone touching their dead bodies will be unclean.
36 Chỉ có các dòng suối và bể chứa nước thì mới luôn tinh sạch, nhưng ai chạm vào xác chúng sẽ bị ô uế.

bình chứa

noun

bể chứa

noun

36 Only a spring and a cistern for storing water will continue clean, but anyone touching their dead bodies will be unclean.
36 Chỉ có các dòng suối và bể chứa nước thì mới luôn tinh sạch, nhưng ai chạm vào xác chúng sẽ bị ô uế.

thùng chứa nước

noun

Xem thêm ví dụ

Also saved were the faithful eunuch Ebed-melech, who had rescued Jeremiah from death in a muddy cistern, and Jeremiah’s loyal scribe, Baruch.
Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5).
Jeremiah thrown into a cistern (1-6)
Giê-rê-mi bị bỏ xuống hố nước (1-6)
(Jeremiah 9:3; 18:20-23; 20:7-18) On different occasions he was mobbed, struck, fastened to a pillory, imprisoned, threatened with death, and left to die in the mud at the bottom of an empty cistern.
Có nhiều lần ông bị đánh đập, bị đeo gông, bỏ tù, hăm dọa ám sát, bị đám đông hành hung và bỏ mặc để chết trong bùn lầy dưới đáy một hố sâu đã cạn nước.
Then beneath the cistern, there' s a connection to the abandoned septic system
Chỗ đó dài bao nhiêu?
Many families had their own cistern, from which they could draw water to quench their thirst. —2 Kings 18:31; Jeremiah 6:7.
Nhiều gia đình có hồ chứa nước riêng. —2 Sa-mu-ên 3:26; Giê-rê-mi 2:13.
7 As a cistern keeps its water cool,*
7 Như bể giữ cho nước mát rượi,
It is discovered Brooks didn't puncture the bag; it was water-soluble and had dissolved one week earlier in the cistern waters, meaning that the whole world has already been infected.
Sienna hóa ra không phải là người đã đâm thủng chiếc túi; mà nó tan được trong nước và đã phân hủy từ một tuần trước, nghĩa là cả thế giới đã bị lây nhiễm.
36 Only a spring and a cistern for storing water will continue clean, but anyone touching their dead bodies will be unclean.
36 Chỉ có các dòng suối và bể chứa nước thì mới luôn tinh sạch, nhưng ai chạm vào xác chúng sẽ bị ô uế.
I need schematics of all conduits in and out of the cistern.
Tôi cần sơ đồ của tất cả các ống dẫn vào và ra khỏi hố.
Cisterns were another source of water in the ancient Middle East.
Một nguồn nước khác ở Trung Đông thời xưa là hồ chứa nước.
Jehovah says prophetically of Christendom’s adherents: “There are two bad things that my people have done: They have left even me, the source of living water, in order to hew out for themselves cisterns, broken cisterns, that cannot contain the water.”
Đức Giê-hô-va nói tiên tri về những người ủng hộ các đạo tự xưng theo đấng Christ: “Dân ta đã làm hai điều ác: chúng nó đã lìa-bỏ ta, là nguồn nước sống mà tự đào lấy hồ, thật, hồ nứt ra, không chứa nước được” (Giê--mi 2:13).
+ 6 And the men of Israel saw that they were in trouble, because they were hard-pressed; so the people hid in the caves,+ the hollows, the crags, the cellars,* and the cisterns.
+ 6 Người Y-sơ-ra-ên thấy mình lâm vào tình thế nguy kịch, vì đã bị áp đảo, thì đi trốn trong các hang động,+ vách đá, hầm hố và bể chứa.
And dug* for themselves cisterns,
Và tự đào* lấy các bể cho mình,
Two of these cisterns were within the walls of the main building.
Hai trong số các bể chứa đó được đặt trong các bức tường của tòa nhà chính.
When he reached the great cistern that is in Seʹcu, he asked: “Where are Samuel and David?”
Khi tới cái bể lớn ở Sê-ku, ông hỏi: “Sa-mu-ên và Đa-vít ở đâu?”.
IN Bible times, cisterns were man-made underground cavities used principally for the storage of water.
VÀO thời Kinh Thánh, hồ là những cái hốc dưới đất do người ta đào, chủ yếu dùng để chứa nước.
“Drink water out of your own cistern, and tricklings out of the midst of your own well.
“Hãy uống nước hồ con chứa, và nước chảy trong giếng con.
A cistern among the ruins beneath the Church of St. Peter in Gallicantu on Mount Zion is also alleged to have been the Prison of Christ.
Một bể chứa nước trong số các phế tích gần Church of St. Peter in Gallicantu cũng được coi là Nơi giam chúa Kitô.
Now there was no water in the cistern, only mud, and Jeremiah began to sink down into the mud.
Lúc ấy hố không có nước, chỉ có bùn, nên Giê-rê-mi dần bị lún xuống bùn.
Jeremiah was put in stocks, imprisoned in “the house of fetters,” and thrown into a cistern.
Giê-rê-mi bị cùm, giam cầm và quăng xuống hố.
Courageously, the Ethiopian spoke: “O my lord the king, these men have done bad in all that they have done to Jeremiah the prophet, whom they have thrown into the cistern, so that he will die where he is because of the famine.”
Người Ê-thi-ô-bi này mạnh dạn tâu cùng vua rằng: “Muôn tâu chúa tôi, những người nầy đãi tiên-tri Giê-rê-mi cách như vậy, vả lại quăng người xuống hố, là ác lắm. Người sẽ chết đói tại đó”.
They have thrown him into the cistern, and he will die there because of the famine, for there is no bread left in the city.”
Họ đã bỏ ông xuống hố nước, và ông sẽ chết đói dưới đó vì trong thành không còn lương thực nữa”.
When I reached manhood, my father put me in charge of all the drains and cisterns in Casterly Rock.
Khi ta vừa tới tuổi trưởng thành, cha ta đã giao ta phụ trách toàn bộ hệ thống cống và bể chứa nước tại Casterly Rock.
Wicked Jucal was also among those who threw Jeremiah into a miry cistern, from which the prophet was later rescued.
Kẻ gian ác này cũng nằm trong số những người đã quăng Giê-rê-mi xuống hố bùn, nhưng sau này nhà tiên tri được giải cứu.
The islands hosted an important settlement as attested by the presence of numerous ostraca dating to the late Roman and medieval periods as well as several rock-cut cisterns.
Các hòn đảo đã tổ chức một khu định cư quan trọng đã được chứng thực bởi sự hiện diện của nhiều đồ gốm có niên đại từ cuối thời La Mã và thời trung cổ cũng như một số bể chứa đá cắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cistern trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.