civil service trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ civil service trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ civil service trong Tiếng Anh.

Từ civil service trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngành dân chính, Công vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ civil service

ngành dân chính

noun

Công vụ

noun (branch of governmental service or employees of a government agency)

Xem thêm ví dụ

He is preparing for the civil service entrance examination.
Ông đang chuẩn bị cho kỳ thi tuyển công chức.
The Civil Service Commission grants spousal benefits and pensions to the partners of gay employees.
Ủy ban Dịch vụ Dân sự cấp trợ cấp vợ chồng và lương hưu cho các đối tác của nhân viên đồng tính.
Governments in post- conflict situation often respond by puffing up the civil service.
Chính phủ trong thời kỳ hậu chiến thường đáp ứng bằng cách quá chú trọng quản lý dân sự.
In fact, you're building a long- term liability by inflating civil service.
Thực tế, bạn đang xây dựng một khoản nợ dài hạn bằng cách lạm phát quản lý dân sự.
To date, the civil service has not started yet.
Đến nay, các dịch vụ dân sự đã không bắt đầu được nêu ra.
When I graduated, I joined the civil service.
Khi tốt nghiệp, tôi làm trong cơ quan nhà nước.
During this period, laws were codified and a civil service system was introduced.
Trong giai đoạn này các bộ luật đã được soạn thảo và một hệ thống dịch vụ dân sự được đưa ra áp dụng.
In the same year she also cleared the civil services examination as an IAS officer.
Trong cùng năm đó, bà bào chữa dân sự như một nhân viên IAS.
Inspired by General Charles de Gaulle, Chirac started to pursue a civil service career in the 1950s.
Có cảm hứng từ Tướng Charles de Gaulle, Chirac bắt đầu theo đuổi một sự nghiệp phục vụ dân sự trong thập niên 1950.
In 1933, Sidis passed a Civil Service exam in New York, but scored a low ranking of 254.
Năm 1933, Sidis vượt qua kỳ thi Công chức Dân chính ở New York, nhưng chỉ đạt thứ hạng thấp 254.
Her work there included extensive rebalancing of the Namibian civil service.
Công việc của bà ở đó bao gồm việc tái cân bằng rộng rãi cho nền công vụ Namibia.
I resigned from the civil service and accepted an assignment to be a full-time pioneer.
Tôi thôi việc công sở và chấp nhận một nhiệm sở tiên phong trọn thời gian.
I don't work for the civil service.
Anh không làm việc cho dịch vụ dân sự.
Macías Nguema failed the civil service exam three times.
Nguema đã thất bại trong kỳ thi công chức ba lần.
Soon after that incident, I left the civil service and went into politics.
Sau sự việc đó, tôi nghỉ làm và tham gia chính trị.
She started working in the Ugandan Civil Service in 1979, at the age of twenty-four (24).
Kyambadde bắt đầu làm việc trong Cơ quan Dân sự Ugandâ năm 1979, ở tuổi hai mươi bốn (24).
By April of 1935, Jehovah’s Witnesses were banned from all civil service jobs by Hitler and his Nazi party.
Đến tháng 4-1935, Nhân-chứng Giê-hô-va bị Hitler và đảng Quốc xã cấm không cho làm việc trong các cơ quan chính phủ.
The Zanzibar civil service, for example, became an almost entirely African organisation, and land was redistributed from Arabs to Africans.
Chẳng hạn như dịch vụ công Zanzibar trở thành một thể chế hầu như hoàn toàn là người Phi, và đất đai được tái phân bổ từ người Ả Rập sang người Phi.
Despite preparing to take a civil service exam, he is secretly struggling to become an idol at Star Punch Entertainment.
Mặc dù chuẩn bị tham dự kỳ thi công chức, cậu vẫn đang bí mật luyện tập để trở thành một thần tượng K-pop tại Star Punch Enterainment.
He graduated from the University of Moscow with a degree in law, then worked in the civil service until 1893.
Ông tốt nghiệp Đại học Quốc gia Moskva với bằng luật, sau đó làm việc trong ngành dân sự cho đến năm 1893.
The territory's minimal taxation, common law system, and civil service attract overseas corporations wishing to establish a presence in Asia.
Ngược lại, mức thuế thấp, hệ thống luật và dịch vụ dân sự hiệu quả của Hồng Kông đã thu hút các tập đoàn nước ngoài tìm cách thiết lập sự hiện diện ở châu Á.
He resigned from the civil service in August that year to work full-time for the People's Action Party (PAP).
Ông từ bỏ công tác công vụ vào tháng 8 cùng năm để làm việc toàn thời gian cho Đảng Hành động Nhân dân (PAP).
The size of the civil service increased steadily from the 1950s to the late 1990s, but has dropped slightly since 1995.
Quy mô công vụ gia tăng đều đặn từ những năm 1950 đến cuối những năm 1990, nhưng đã giảm nhẹ kể từ năm 1995.
Until the passing of the National Judicial Service Act of 2007, Judges were still a part of the Bhutanese civil service.
Cho đến khi Đạo luật Quốc gia về Dịch vụ Tư pháp năm 2007, các thẩm phán vẫn là một phần của dịch vụ dân sự Bhutan.
Another 140,000 were removed from their jobs in a number of fields, particularly the civil service, military, judiciary, academia and the media.
Hơn 50.000 người Thổ đã bị bắt giam. Hơn 140.000 người khác đã bị loại bỏ khỏi công việc của họ trong một số lĩnh vực, đặc biệt là bộ nội vụ, quân đội, tư pháp, học giả và truyền thông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ civil service trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.