citrus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ citrus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citrus trong Tiếng Anh.

Từ citrus trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống cam quít, cam quýt, chi cam chanh, Chi Cam chanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ citrus

giống cam quít

adjective

Citrus trees grow in the wild; coconut trees and banana plants are abundant.
Cây thuộc giống cam quít mọc hoang, dừa và chuối cũng đầy dẫy.

cam quýt

noun

The bergamot is an evergreen citrus.
Bergamot là cây thường xanh thuộc họ cam quýt.

chi cam chanh

adjective

Chi Cam chanh

Xem thêm ví dụ

The larvae feed on Evodia and possibly also Citrus species.
Ấu trùng ăn Evodia và có thể also Citrus species.
In 2006, 33% of vegetables, 27% of flowers, 16% of field crops, 15.5% of fruits other than citrus, and 9% of citrus fruits were exported.
Năm 2006, 33% số rau củ, 27% số hoa, 15,5% trái cây (không tính cam chanh), 9% cam chanh, 16% ngũ cốc, cotton và các loại nông sản khác được xuất khẩu.
It is in fact a citrus juicer and when I say that, you never see it as anything else again.
Nó thực tế là một công cụ vắt cam và khi tôi đã nói như vậy, thì bạn sẽ không bao giờ coi nó như một thứ khác nữa.
Expensive ginger-and-citrus shampoo.
Dầu gội hương gừng và cam chanh đắt tiền.
Foods high in vitamin C include citrus fruits , tomatoes , and broccoli .
Thức ăn giàu vi-ta-min C bao gồm trái cây họ cam , cà chua , và cải bẹ xanh .
The larvae feed on the leaves of Zanthoxylum elephantiasis, Citrus reticulata, and Citrus sinensis.
Ấu trùng ăn lá của các loài Zanthoxylum elephanatiasus, Citrus reticulata và Citrus sinensis.
Citrus trees grow in the wild; coconut trees and banana plants are abundant.
Cây thuộc giống cam quít mọc hoang, dừa và chuối cũng đầy dẫy.
While one small review noted aspartame is likely one of many dietary triggers of migraines, in a list that includes "cheese, chocolate, citrus fruits, hot dogs, monosodium glutamate, aspartame, fatty foods, ice cream, caffeine withdrawal, and alcoholic drinks, especially red wine and beer," other reviews have noted conflicting studies about headaches and still more reviews lack any evidence and references to support this claim.
Trong một nhận xét nhỏ, aspartame có thể là một trong nhiều tác nhân kích thích chứng đau nửa đầu, trong một danh sách bao gồm "phô mai, sô cô la, trái cây có múi, xúc xích, bột ngọt, aspartame, thực phẩm béo, kem, cafêin và đồ uống có cồn, đặc biệt là rượu vang đỏ và bia ", other reviews have noted conflicting studies about headaches những nhận xét khác đã ghi nhận các nghiên cứu xung đột về nhức đầu và vẫn còn nhiều nhận xét thiếu bất kỳ bằng chứng và tài liệu tham khảo nào để ủng hộ tuyên bố này.
The larvae have been recorded feeding on Psidium species (including Psidium guajava), Acca sellowiana, Macadamia integrifolia, Eriobotyra japonica, Prunus domestica, Prunus persicae, Pyrus pyrifolia, Citrus species (including Citrus unshiu and Citrus limon), Cassine australis and Schizomeria ovata.
Ấu trùng ăn các loài Psidium (bao gồm Psidium guajava), Acca sellowiana, Macadamia integrifolia, Eriobotyra japonica, Prunus domestica, Prunus persicae, Pyrus pyrifolia, các loài Citrus (bao gồm Citrus unshiu và Citrus limon), Cassine australis và Schizomeria ovata.
The period from 1875 to 1895 is remembered as Orlando's Golden Era, when it became the hub of Florida's citrus industry.
Giai đoạn 1875 đến 1895 được nhớ đến là Thời đại Hoàng kim của Orlando, khi nó trở thành trung tâm của ngành công nghiệp cam chanh của Florida.
Australian Faunal Directory New Zealand Pest List Common pests of citrus in home gardens
Australian Faunal Directory New Zealand Pest List Common pests of citrus in home gardens Phương tiện liên quan tới Prays parilis tại Wikimedia Commons
138 Citrus fruit: biology, technology and evaluation, Milind S. Ladaniya Brinn, David (December 14, 2004).
138 ^ Citrus fruit: biology, technology and evaluation, Milind S. Ladaniya ^ Brinn, David (ngày 14 tháng 12 năm 2004).
She was adopted in 2008 by Japanese kindergarten teacher Atsuko Satō, and named after the citrus fruit kabosu because Sato thought she had a round face like the fruit.
Chú chó được nhận nuôi vào năm 2008 bởi giáo viên mẫu giáo người Nhật Atsuko Satō, và được đặt tên theo loại quả Kabosu họ quýt vì Sato thấy nó có khuôn mặt tròn như loại quả này.
Until 1994, the United Kingdom, Germany, and some other European Countries accepted Turkish Cypriot food products, including citrus, being directly imported.
Cho đến năm 1994, các Vương quốc Anh, Đứcvà một số khác các Nước châu Âu chấp nhận thực phẩm của Síp thổ nhĩ kỳ, bao gồm cam quýt được nhập khẩu trực tiếp.
Citrus juice , milk , coffee , and caffeinated tea commonly make nausea worse .
Nước cam quýt ép , sữa , cà phê , và trà có chứa cà-phê-in thường làm cho cơn buồn nôn tệ hại hơn .
For the next three years, we enjoyed visiting congregations in the city of Adelaide and in the wine and citrus regions along the Murray River.
Suốt ba năm sau đó, chúng tôi thích thú với những chuyến viếng thăm các hội thánh ở thành phố Adelaide, cũng như những hội thánh ở vùng sản xuất rượu và trồng cam quít dọc theo Sông Murray.
Ascorbic acid (Vitamin C) is an essential vitamin for the human body and is present in such foods as amla (Indian gooseberry), lemon, citrus fruits, and guava.
Axit ascorbic (Vitamin C) là một vitamin cần thiết cho cơ thể con người và có trong các loại thực phẩm như amla (quả mâm xôi Ấn Độ), chanh, quả cam, quýt và ổi.
The larvae feed on Citrus species, preferably Citrus limonum, Citrus decumana and less Citrus aurantium and are considered an agricultural pest.
Ấu trùng ăn các loài Citrus, preferably Citrus limonum, Citrus decumana và less Citrus aurantium và are considered an agricultural pest.
Well, I found a citrus one that looked good, so I thought I would try that.
Well, em thấy mấy quả chanh trông ngon ngon, nên muốn thử tự làm.
The town was established in 1851 as an administrative centre for a fertile farming area producing citrus fruit, tobacco, peanuts, sunflower seeds, maize, wheat and cattle.
Thị xã được thành lập năm 1851 làm trung tâm hành chính cho một khu vực canh tác màu mỡ sản xuất trái cây họ cam quýt, thuốc lá, đậu phộng, hạt hướng dương, ngô, lúa mì và gia súc.
Their oils, like other citrus fruits, contain mostly limonene as well as myrcene, linalool, α-pinene and many complex aromatics.
Tinh dầu của nó, như các thành viên trong chi Cam chanh, chứa chủ yếu là limonene và các chất khác như myrcene, linalool, α-pinene cùng nhiều hợp chất thơm khác.
In this period the moshava began to redevelop as cultivation of citrus fruit began, replacing almonds.
Trong khoảng thời gian này moshava bắt đầu tái phát triển trồng trọt cây chanh để thay thế almonds.
There's drawers you can pull out and get citrus so you don't get scurvy.
Có cả ngăn tủ bạn có thể kéo ra lấy quýt để khỏi lo bị thiếu vitamin C.
Other acidic foods, like citrus and tomatoes, can worsen irritation of the esophagus when they leach out with stomach acid.
Các loại thực phẩm có tính axit khác, như cam quýt và cà chua, có thể làm trầm trọng thêm sự kích thích thực quản khi chúng rửa trôi axit dạ dày.
The larvae feed on Citrus species and are considered a pest.
Loài này ăn các loài thuộc chi cam chanh Citrus và được xem là một loài gây hại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citrus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.