civilisation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ civilisation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ civilisation trong Tiếng Anh.

Từ civilisation trong Tiếng Anh có các nghĩa là những nước văn minh, nền văn minh, sự khai hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ civilisation

những nước văn minh

noun

nền văn minh

noun

Every bit of civilisation gone.
Mọi dấu vết của nền văn minh đều biến mất.

sự khai hoá

noun

Xem thêm ví dụ

No civilised woman would have intentions regarding him.
Không người phụ nữ văn minh nào muốn có tình ý với anh ấy.
In 1698, the population was 500 The church of Saint Marie-Madeleine Communes of the Somme department INSEE Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Canton de Molliens-Vidame, page 337 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Canton de Molliens-Vidame, page 339 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Official Fluy website (in French) Fluy on the Quid website (in French)
In 1698, the population was 500 Giáo đường Saint Marie-Madeleine Xã của tỉnh Somme ^ Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Tổng Molliens-Vidame, page 339 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Official Fluy website (tiếng Pháp) Fluy trên trang mạng của INSEE (tiếng Pháp) Fluy trên trang mạng của Quid (tiếng Pháp)
The three Fuegian missionaries the expedition returned to Tierra del Fuego were friendly and civilised, yet to Darwin their relatives on the island seemed "miserable, degraded savages", and he no longer saw an unbridgeable gap between humans and animals.
Ba người bản địa Fuegian, cùng đoàn thám hiểm, quay trở lại Tierra del Fuego, Darwin thấy họ là những người thân thiện và văn minh, nhưng họ hàng của họ trên hòn đảo thì "khổ sở, hoang dại" và ông không còn nhìn thấy khoảng cách giữa người và động vật ở họ.
The calendar used by the ancient Maya civilisation does not predict the end of the world in December 2012 as some believe , according to experts.
Theo các chuyên gia , bộ lịch của nền văn minh Maya cổ đại không hề tiên đoán thế giới sẽ chấm dứt vào tháng 12 năm 2012 như một số người đã tin tưởng .
Biographer John Thomas tells us that Faraday “bequeathed to posterity a greater body of pure scientific achievement than any other physical scientist, and the practical consequences of his discoveries have profoundly influenced the nature of civilised life.”
Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”.
I should have said that this new age drivel is undermining the very fabric of our civilisation."
Tôi đáng lẽ phải nói rằng trong thời đại mới này những chuyện vô vị mới là thức phá hoại cấu trúc của nền văn minh chúng ta”.
Chief Palestinian negotiator Saeb Erekat said: "this is a day of victory for international law, a victory for civilised language and negotiation and a total rejection of extremist forces in Israel.
Trưởng đoàn đàm phán Palestine Saeb Erekat cho biết, "đây là một ngày chiến thắng cho luật pháp quốc tế, một chiến thắng cho ngôn ngữ văn minh, thương lượng và sự bác bỏ hoàn toàn đối với các lực lượng cực đoan ở Israel.
Early civilisations in Myanmar included the Tibeto-Burman-speaking Pyu city-states in Upper Burma and the Mon kingdoms in Lower Burma.
Các nền văn minh ban đầu tại Myanmar gồm có các thị quốc Pyu nói tiếng Tạng-Miến tại khu vực Thượng Miến và các vương quốc Mon tại khu vực Hạ Miến.
Southern portions of the divide's boundary correspond less to the nation's political border, because isolation in this area was prevented by the ease of transportation along the lowlands surrounding the Gulf of Thailand, allowing a unified Thai civilisation to extend beyond the watershed without issue.
Các đoạn phía nam của ranh giới chia nước tương ứng ít hơn với ranh giới chính trị của quốc gia, do sự cô lập trong khu vực này đã bị hạn chế hơn do sự dễ dàng trong giao thông dọc theo các vùng đất thấp bao quanh vịnh Thái Lan, cho phép nền văn minh Thái hợp nhất có thể trải rộng ra khỏi các đường chia nước mà không gặp vấn đề gì.
Archaeological excavations in parts of Kathmandu have found evidence of ancient civilisations.
Những cuộc khai quật Khảo cổ học ở những bộ phận của Kathmandu đã tìm thấy bằng chứng của những nền văn minh cổ đại.
Sabah Museum houses a number of collection of various artefacts, brassware and ceramics covering the diverse culture of Sabah, natural history, trade history and Islamic civilisation together with an ethnobotanical garden and science and technology centre.
Bảo tàng Sabah có một số bộ sưu tập đồ tạo tác, đồ đồng và đồ gốm chứa đựng văn hóa đa dạng của Sabah, lịch sử tự nhiên, lịch sử mậu dịch và văn minh Hồi giáo cùng với một vườn dân tộc thực vật học và trung tâm khoa học-kỹ thuật.
The principle of administration as a "sacred trust of civilisation" was designed to prevent a practice of imperial exploitation of the mandated territory in contrast to former colonial habits.
Nguyên tắc quản trị như là một" sự tin tưởng thiêng liêng của nền văn minh đã được thiết kế để ngăn chặn một thực tế khai thác triệt để lãnh thổ được ủy trị trái ngược với thói quen thuộc địa cũ.
When World War I broke out in Europe, he was far from civilisation and without radio contact.
Khi Thế chiến thứ nhất nổ ra ở châu Âu, ông đã được vào sâu bên trong, mà không liên lạc vô tuyến điện.
The first step towards civilisation.
Bước đầu tiên để tiến tới khai hóa văn minh.
The people of the Indus Civilisation achieved great accuracy in measuring length, mass, and time.
Con người của nền văn hóa sông Ấn đạt đến một mức độ chính xác đáng kinh ngạc trong đo lường về chiều dài, khối lượng và thời gian.
For example, one writer says that Islam “has inspired a great civilisation . . . [that has] enriched the whole world.”
Thí dụ, một tác giả nói rằng Hồi Giáo “đã truyền cảm hứng cho một nền văn minh vĩ đại... [mà đã] làm giàu cho cả thế giới”.
The rise of Kotoko coincided with the decline of the Sao civilisation in northern Cameroon.
Sự trỗi dậy của Kotoko trùng hợp với sự suy tàn của nền văn minh Sao ở miền bắc Cameroon.
As Muslim merchants of Arab and of Persian origin stopped along the Vietnam coast en route to China, Islam began to influence the civilisation.
Khi các thương gia Ả Rập, Ba Tư dừng chân ở miền duyên hải Trung bộ Việt Nam trên đường tới Trung Hoa, Hồi giáo (Islam) bắt đầu ảnh hưởng tới văn hóa của người Chăm.
We think Dante great, but he had a civilisation of centuries behind him; the House of Rothschild is rich but it has required more than one generation to attain such wealth.
Chúng ta nghĩ Dante là vĩ đại, và ông ta có cả một thế kỉ văn hóa sau ông ấy; nhà Rothschild thì lại giàu có mà chính sự giàu có đó được đem lại không chỉ bởi một thế hệ đâu.
Still, despite its proximity to civilisation and relative small size for an African national park, Nairobi National Park boasts a large and varied wildlife population.
Tuy tọa lạc tại vị trí gần nền văn minh, và có diện tích khá nhỏ so với nhưng vườn quốc gia châu Phi khác, vườn quốc gia Nairobi vẫn có hệ sinh thái lớn và đa dạng.
The kingdom combines modern Arab culture and the archaeological legacy of five thousand years of civilisation.
Vương quốc này có văn hoá Ả Rập hiện đại cùng di sản khảo cổ học của năm nghìn năm văn minh.
Every bit of civilisation gone.
Mọi dấu vết của nền văn minh đều biến mất.
Many civilisations and cultures have influenced the history of Tangier, starting from before the 5th century.
Nhiều nền văn minh và văn hóa đã tác động đến Tangier từ tận trước thế kỷ 5 TCN.
Narcissus were well known in ancient civilisation, both medicinally and botanically, but formally described by Linnaeus in his Species Plantarum (1753).
Narcissus đã được biết đến nhiều về cả y học và tính chất từ thời văn mình cổ đại, nhưng được mô tả chính thức bởi Linnaeus' trong quyển Species Plantarum (1753).
Shulba Sutras Kerala school of astronomy and mathematics Surya Siddhanta Brahmagupta Srinivasa Ramanujan Bakhshali manuscript List of Indian mathematicians Indian science and technology Indian logic Indian astronomy History of mathematics List of numbers in Hindu scriptures Encyclopaedia Britannica (Kim Plofker) 2007, pp. 1 (Hayashi 2005, pp. 360–361) Ifrah 2000, pp. 346: "The measure of the genius of Indian civilisation, to which we owe our modern (number) system, is all the greater in that it was the only one in all history to have achieved this triumph.
Thiên văn học Ấn Độ Lịch sử toán học Toán học Trường phái Kerala về thiên văn học và toán học ^ a ă Encyclopaedia Britannica (Kim Plofker) 2007, tr. 1 ^ Hayashi 2005, tr. 360–361 ^ Ifrah 2000, tr. 346: "The measure of the genius of Indian civilisation, to which we owe our modern (number) system, is all the greater in that it was the only one in all history to have achieved this triumph.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ civilisation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.