civil society trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ civil society trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ civil society trong Tiếng Anh.
Từ civil society trong Tiếng Anh có các nghĩa là Xã hội dân sự, xã hội dân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ civil society
Xã hội dân sựnoun (Social action of individual or groups than do not link by state) |
xã hội dân sựnoun |
Xem thêm ví dụ
Strangely civil society is quiet. Cuộc sống dân cư thanh bình, yên ả. |
Not all civil society organizations are good. Không phải bất kì tổ chức xã hội dân sự nào cũng tốt. |
After university, her began her career as a teacher and later on worked in civil society. Sau đại học, bà bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một giáo viên và sau đó làm việc trong xã hội dân sự. |
Soon, the Slovenian Communists, pressured by their own civil society, came into conflict with the Serbian Communist leadership. Ngay sau đó, Đảng Cộng sản Slovenia, dưới áp lực của xã hội dân sự của mình, bước vào trong cuộc xung đột với các lãnh đạo Cộng sản Serbia. |
After graduation, she became an English teacher and participated in civil society activities. Sau khi tốt nghiệp, chị đi dạy tiếng Anh và tham gia các hoạt động xã hội dân sự. |
“They reflect the willingness of civil society and local communities to partners with Government in finding solutions.” “Những dự án này thể hiện trách nhiệm của các tổ chức dân sự và cộng đồng trong việc hỗ trợ chính phủ tìm ra những giải pháp cho vấn đề này.” |
Could it work in Afghanistan with UNAMA and WHO and civil society, etc., etc., etc.? Liệu nó có thể thực hiện tại Afghanistan với UNAMA và WHO và cộng đồng dân cư,...? |
You don't understand that our English is the basis of civilized society? Anh ko hiểu tiếng Anh những thứ đơn giản nhất? |
There are assaults on the media, the political opposition, civil society activists, and human rights defenders. Đã có những cáo buộc về các vụ tấn công vào truyền thông, đối lập chính trị, các nhà hoạt động xã hội dân sự, và những người bảo vệ nhân quyền. |
He met with representatives of civil society, independent researchers, academia and development partners. Ông cũng gặp và làm việc với đại diện của khu vực tư nhân, các cơ quan nghiên cứu và các đối tác phát triển. |
The military council has cracked down on civil society and protests and the country's economy continues to suffer. Hội đồng quân sự đàn áp xã hội dân sự và những cuộc biểu tình và nền kinh tế trong nước tiếp tục chịu thiệt hại. |
Independent trade unions are prohibited, and social organizations, religious groups, and civil society are tightly regulated.” Công đoàn độc lập bị cấm và các tổ chức xã hội, tôn giáo và dân sự đều phải chịu các quy định ngặt nghèo.” |
And if all those things end up taking place, that's what civilized society calls justice. Và nếu mọi chuyện diễn ra đúng như đã định người ta sẽ gọi đó là công lý. |
As with so much else of civil society , World Cup stopped for World War II . Cùng với rất nhiều hoạt động xã hội dân sự khác , World Cup bị đình trệ vì Đệ nhị thế chiến . |
It was hosted by the government of Bolivia as a global gathering of civil society and governments. Nó được tổ chức bởi chính phủ Bolivia như là một tập hợp toàn cầu của xã hội dân sự và các chính phủ. |
And, partnerships can fruitfully be expanded to include the private sector, civil society groups and academic institutions.” Và, quan hệ đối tác có thể được mở rộng một cách hiệu quả để bao gồm cả khu vực tư nhân, các nhóm xã hội dân sự và các tổ chức giáo dục. |
And, again, civil societies breathing down the neck of the establishment. Và, một lần nữa, các xã hội dân sự đang ngày càng tăng sức ép với giới cầm quyền. |
We've talked a lot about civil society participation. Chúng ta cũng bàn nhiều về sự tham gia của các tổ chức xã hội dân sự. |
EXL: There's a vibrant civil society in China, whether it's environment or what-have-you. EXL: Có một xã hội dân sự sôi nổi ở Trung Quốc, dù là vấn đề môi trường hay bất cứ thứ gì. |
Does all of this mean, then, that war is inevitable in a civilized society? Vậy thì phải chăng tất cả những điều này có nghĩa là một xã hội văn minh không thể tránh được chiến tranh? |
All civil society organisations and the press were subjected to Nazi control. Tất cả các tổ chức xã hội dân sự và báo chí buộc phải chịu sự kiểm soát của Đức Quốc xã. |
Governments and civil societies are experimenting with new approaches. Chính phủ và người dân đang thử nghiệm các cách tiếp cận mới. |
And this is why I'm telling you this: Civil society rose to the occasion. Và đây là lí do mà tôi xin nói với bạn rằng đây là thời cơ của cơ cấu xã hội dân sự. |
Of course, if civil society organizations want to play that role, they have to grow into this responsibility. Tất nhiên là, nếu các tổ chức xã hội dân sự muốn thực hiện vai trò ấy, họ phải vươn lên cho xứng tầm với trọng trách này. |
This is something that veteran politicians understand, but that civil society groups generally do not do very well. Đây là điều mà những chính trị gia kỳ cựu hiểu rõ, nhưng những tổ chức nhân dân thường không nắm rõ điều này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ civil society trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới civil society
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.