clammy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clammy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clammy trong Tiếng Anh.

Từ clammy trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạnh và ẩm ướt, sền sệt, ăn dính răng, ẩm ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clammy

lạnh và ẩm ướt

adjective

Many have fruiting bodies that reach upwards to catch any feeble current there might be in the clammy air.
Nhiều phần trái vươn lên trên bắt lấy nhiều luồng gió yếu ớt trong không khí lạnh và ẩm ướt.

sền sệt

adjective

ăn dính răng

adjective

ẩm ướt

adjective

Many have fruiting bodies that reach upwards to catch any feeble current there might be in the clammy air.
Nhiều phần trái vươn lên trên bắt lấy nhiều luồng gió yếu ớt trong không khí lạnh và ẩm ướt.

Xem thêm ví dụ

It seemed that I was always perspiring, always clammy, and at times, irritable.
Lúc nào tôi cũng ướt đẫm mồ hôi và đôi khi bực bội.
• Cold, clammy skin
• Da lạnh và ẩm
Are you trying to tell me that I just spent the last two days... holding his clammy hand, waiting for him to kick, and all I get in return is one lousy piece of property?
Có phải ông định bảo rằng tôi mất toi 2 ngày cuối cùng cầm bàn tay nhớp nháp của lão, chờ lão ngủm, để rồi chỉ được đền bù bằng một miếng đất tồi tàn thôi à? Không!
Cordia obliqua Willd. (the clammy cherry) has been placed in the "Cordia myxa complex", or treated as a synonym for Cordia dichotoma.
Cordia obliqua Willd., 1794 từng được đặt trong "tổ hợp loài Cordia myxa", hoặc được coi như là đồng nghĩa của Cordia dichotoma.
My palms are a little bit clammy.
Bàn tay tôi đang hơi ướt một chút.
Many have fruiting bodies that reach upwards to catch any feeble current there might be in the clammy air.
Nhiều phần trái vươn lên trên bắt lấy nhiều luồng gió yếu ớt trong không khí lạnh và ẩm ướt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clammy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.