clamp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clamp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clamp trong Tiếng Anh.
Từ clamp trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái kẹp, bàn kẹp, cái giữ, CLAMP. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clamp
cái kẹpverb The health club is fastened to the garage with a C-clamp, for Cleveland. Câu lạc bộ sức khỏe gắn chặt với gara bằng cái kẹp chữ C, tượng trưng cho Cleveland. |
bàn kẹpverb |
cái giữverb |
CLAMP(Clamp (manga artists) |
Xem thêm ví dụ
Thus, the members of Clamp ensure that they employ a drawing style and dialogue appropriate for young male audiences; the manga incorporates furigana that makes reading Japanese easier. Vì vậy, các thành viên của CLAMP chắc chắn rằng nét vẽ và các mẫu đối thoại trong loạt manga là thích hợp với các độc giả nam nhỏ tuổi; manga đã kết hợp cách viết furigana để giúp việc đọc trở nên dễ dàng hơn. |
Quickly she pressed back on the hinge in its middle, straightening and clamping it as Almanzo did. Một cách nhanh nhẹn, cô ép thẳng chiếc bản lề ở giữa, kẹp chặt lại như Almanzo làm. |
Well, once you've established the baseline for cultivating Streptomyces so that it consistently produces enough pigment, you can turn to twisting, folding, clamping, dipping, spraying, submerging -- all of these begin to inform the aesthetics of coelicolor's activity. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
The manga was released in North America in May 2010 in honor of CLAMP's 20th anniversary. Bộ truyện được phát hành tại Bắc Mĩ từ tháng 5 năm 2010 để kỉ niệm 20 năm thành lập CLAMP. |
Ioryogi was originally Tsubaki Nekoi's mascot, Iorogi, on Clamp's self caricatures. Ioryogi vốn là linh vật của Tsubaki Nekoi, Ioryogi, trong bức tranh biếm tự họa của Clamp. |
[ Quincy breathing shakily ] He's stabilized for now, but he needs more stitches, and if this clamp comes loose, he'll bleed out in seconds. Đến giờ thì anh ấy ổn định rồi, nhưng cần nhiều mũi khâu hơn, và nếu cái kẹp này lỏng ra, anh ấy sẽ mất máu trong vòng vài giây. |
While designing the concept art for Lelouch, the series' original character designers, Clamp, had initially conceived of his hair color as being white. Trong quá trình phát triển việc thiết kế nhân vật dành cho Lelouch Lamperouge, nhân vật chính của bộ anime, CLAMP lúc đầu tưởng tượng màu tóc của cậu là màu trắng. |
Cops have been clamping down, there's not enough goods Cảnh sát đang truy cản đấy, ko có đủ hàng đâu. |
What rhymes with battlefield clamp? Từ nào diễn tả cảnh cãi nhau tóe lứa? |
She had a bleeding up in the brain, and that's been fixed with a little stent, a metal clamp that's tightening up the vessel. Cô ấy bị chảy máu não, và được cố định với stent nhỏ, một kẹp kim loại đang thắt chặt mạch. |
During jaw cutting, clamp the jaws with a force as close as possible to your planned part gripping force Trong hàm cắt, kẹp hàm với một lực lượng càng gần càng tốt để một phần kế hoạch của bạn gripping quân |
Docking clamps one, two, and three are released. Các càng bám số 1, 2, 3 đều được tháo ra. |
We apply the clamping force to the plug in the same direction and pressure that will be used on the work piece Chúng tôi áp dụng các lực lượng kẹp để cắm trong cùng một hướng và áp lực đó sẽ được sử dụng trên các mảnh làm việc |
We clamp it at the center of the jaws leaving adequate clearance for the cutting path Chúng tôi kẹp nó ở trung tâm của hàm để lại đầy đủ giải phóng mặt bằng cho con đường cắt |
Look, point me to a console, so I can override the clamps. Đưa tôi đến bảng điều khiển, tôi có thể tháo các tay neo tàu. |
One of the important benefits of using the plug is that you can exert full desired clamping force on the jaws Một trong những lợi ích quan trọng của việc sử dụng các plug là rằng bạn có thể phát huy đầy đủ lực lượng kẹp mong muốn trên hàm |
Janma, meaning "birth," contained a blood-absorbing sheet for the woman to give birth on, a surgical scalpel, a cord clamp, a bar of soap, a pair of gloves and the first cloth to wipe the baby clean. Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé. |
Now release the clamp. Bây giờ tháo kẹp. |
When the government instead clamps down on the media and locks up independent bloggers, it simply encourages further corruption and abuse of power.” Khi chính quyền phản ứng ngược lại bằng cách xiết chặt báo chí và bắt giam các blogger độc lập, họ đương nhiên khuyến khích các hành vi tham nhũng và lạm quyền hơn nữa.” |
The clamping force on the part naturally decreases Kẹp quân trên một phần tự nhiên giảm |
Few have fully committed the concept of using additive manufacturing (AM) to create manufacturing tools (fixturing, clamps, molds, dies, patterns, negatives, etc.). Rất ít người đã cam kết hoàn toàn khái niệm sử dụng sản xuất bồi đắp (AM) để tạo ra các công cụ sản xuất (đồ gá cố định, kẹp, khuôn ép, khuôn dập, mẫu, âm bản, vv). |
I have to find it and clamp it. Tôi phải tìm thấy và gắp nó ra. |
Keep in mind that there are many situations where you will need to clamp your work piece Hãy nhớ rằng có rất nhiều tình huống mà bạn sẽ cần phải kẹp mảnh làm việc của bạn |
Well, we gotta put the clamps on this thing once and for all then. Chúng ta phải xử lí hắn để đe doạ kẻ khác. |
So it's about a 10-story C-clamp. Nó là 1 cái kẹp chữ C 10 tầng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clamp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clamp
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.