damp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ damp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ damp trong Tiếng Anh.

Từ damp trong Tiếng Anh có các nghĩa là ẩm, ẩm thấp, ẩm ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ damp

ẩm

adjective

The longer we stay, the deeper the cold and damp soaks into our bones.
Chúng tôi ở đây càng lâu, cái lạnh và ẩm ướt càng ngấm vào xương tuỷ.

ẩm thấp

adjectivenoun

I've kept it cold and damp just for you, sir.
Tôi đã giữ nó lạnh lẽo, ẩm thấp cho ngài.

ẩm ướt

noun

The longer we stay, the deeper the cold and damp soaks into our bones.
Chúng tôi ở đây càng lâu, cái lạnh và ẩm ướt càng ngấm vào xương tuỷ.

Xem thêm ví dụ

Owing to its numerous lakes and marshes, Courland has a damp, often foggy, and changeable climate; its winters are severe.
Do có nhiều hồ và đầm lầy nên Courland có khí hậu ẩm ướt, thường có sương mù và có thể thay đổi; mùa đông của nó là nghiêm trọng.
It slowly turns to mirabilite in damp air.
Nó chuyển sang mirabilite dần dần trong không khí ẩm.
Why would they want to sleep in a damp basement when they have a perfectly nice room with a younger sibling?
Tại sao trẻ lại muốn ngủ trong một căn hầm lụp xụp trong khi chúng có một căn phòng đầy đủ tiện nghi với các em cơ chứ?
A later book is more circumspect: “Romneys are said to be somewhat resistant to foot rot, liver flukes and other problems that often plague sheep in damp pastures.”
Một cuốn sách sau đó là thận trọng hơn: " Cừu Romney được cho là có khả năng chống thối chân, sán lá gan và các vấn đề khác thường bệnh dịch hạch cừu ở đồng cỏ ẩm ướt.
The male remains close at hand, repeatedly splashing water onto the eggs to keep them damp.
Con đực vẫn ở gần đó, liên tục bắn nước vào trứng để giữ cho chúng ẩm ướt.
She waved vaguely at the dirty old mirror and the damp floor.
Con ma xua tay một cách mơ hồ về phía tấm gương cũ kỹ bẩn thỉu và cái sàn ẩm ướt.
Their permeable skin usually makes them reliant on habitats in or near water or other cool, damp places.
Da ẩm của chúng thường làm cho chúng phụ thuộc vào môi trường sống hoặc gần vực nước, hoặc ở các nơi mát, ẩm khác.
We know from daily experience how easily paper, and even strong leather, deteriorates in the open air or in a damp room.”
Qua kinh nghiệm hàng ngày, chúng ta biết giấy và ngay cả da rất chắc cũng dễ mục nát khi để ngoài trời hay trong một phòng ẩm ướt”.
The varying nature of the clays, limestones and chalk gives rise to the characteristics of the regions such as Champagne Humide (Damp Champagne), Champagne Pouilleuse (poor Champagne), the Pays de Caux and the Pays de Bray.
Bản chất khác nhau của đất sét, đá vôi và đá phấn đã tạo nên đặc điểm của các vùng như Champagne Humide, Champagne Pouilleuse, Pays de Caux và Pays de Bray.
The papyrus and leather documents have perished as a result of fire or damp soil, but the clay seals have survived.
Những tài liệu bằng giấy cói và da không còn nữa vì bị thiêu hủy hoặc do môi trường ẩm ướt, nhưng dấu đóng trên tài liệu thì vẫn còn.
Even the futon is damp.
Ngay cả nệm cũng ẩm.
Use a clean, soft, and dry or slightly damp cloth to clean the device and accessories.
Hãy sử dụng một mảnh vải sạch, mềm và khô hoặc hơi ẩm để vệ sinh thiết bị và phụ kiện.
Many people attribute health problems to the sirocco, either because of the heat and dust along the African coastal regions, or because of the cool dampness in Europe.
Nhiều người cho rằng vấn đề sức khoẻ của Sirocco là do nhiệt độ và bụi dọc theo các vùng ven biển châu Phi hoặc do ẩm ướt lạnh ở châu Âu.
Why does it feel damp?
Sao nó lại ẩm thế?
One month’s absence had been enough to allow a stale, damp odour to pervade the house.
Một tháng vắng cháu đủ để mùi ẩm mốc xâm chiếm khắp cả căn nhà.
It's just the damp of the first spring rain.
Đấy chỉ là hơi ẩm trước cơn mưa xuân thôi.
Hornworts may be found worldwide, though they tend to grow only in places that are damp or humid.
Rêu sừng có thể được tìm thấy trên toàn cầu, mặc dù chúng có khuynh hướng chỉ phát triển ở những nơi ẩm thấp.
Under her coat collar is damp too.
Dưới cổ áo cô ta cũng bị ẩm.
The boom in industrial textile manufacture is sometimes attributed to the damp climate and soft water making it easier to wash and work fibres, although the success of Northern fabric mills has no single clear source.
Việc ngành dệt công nghiệp bùng nổ đôi khi được quy cho khí hậu ẩm thấp và nước mềm khiến dễ giặt và làm sợi hơn, song thành công của các xưởng vải miền Bắc không có một căn nguyên rõ ràng đơn lẻ nào.
At last, he emerged with his hat very much dented and crushed down over his eyes, and began creaking and limping about the room, as if, not being much accustomed to boots, his pair of damp, wrinkled cowhide ones -- probably not made to order either -- rather pinched and tormented him at the first go off of a bitter cold morning.
Cuối cùng, ông xuất hiện với chiếc mũ của mình đã sứt mẻ và nghiền nát rất nhiều trên đôi mắt của mình, và bắt đầu ọp ẹp và khập khiễng về phòng, như thể, không nhiều quen với việc khởi động, cặp của mình ẩm ướt, những người da bò nhăn - có thể không được thực hiện để một trong hai - thay vì bị chèn ép và dày vò anh ta đi đầu tiên tắt của một buổi sáng lạnh buốt.
They were the soundest boots he had come across for a long time, but too large for him; whereas the ones he had were, in dry weather, a very comfortable fit, but too thin- soled for damp.
Họ đã khởi động soundest ông đã đi qua một thời gian dài, nhưng quá lớn ông, trong khi những người ông đã có được, trong thời tiết khô, một phù hợp rất thoải mái, nhưng quá có đế mỏng ẩm ướt.
Laura and Mary could not go again, because Ma said the damp air might give them a fever.
Laura và Mary không được đi theo vì Mẹ bảo không khí ẩm ướt có thể khiến các cô nhiễm bệnh.
The idea is to try to provide some measure of physical comfort while you're down there, otherwise in damp, moist, cold conditions in utterly dark places.
Ý định của chúng tôi là cố gắng cung cấp những biện pháp để cơ thể cảm thấy thoái mái khi bạn ở dưới đó, nếu không sẽ là sự ẩm thấp, ẩm ướt, lạnh lẽo trong bóng tối hoàn toàn.
Jane Perceval became ill after the birth and the family moved out of the damp and draughty Belsize House, spending a few months in Lord Teignmouth's house in Clapham before finding a suitable country house in Ealing.
Jane Perceval bị bệnh sau khi sinh và gia đình chuyển ra khỏi ẩm ướt và gió lùa Belsize House, chi tiêu một vài tháng trong nhà Chúa Teignmouth ở Clapham trước khi tìm thấy một nhà nước phù hợp trong Ealing.
Napoleon was moved to Longwood House on Saint Helena in December 1815; it had fallen into disrepair, and the location was damp, windswept and unhealthy.
Napoléon chuyển tới Longwood House vào tháng 12 năm 1815; nó đã rơi vào tình trạng hư nát, ẩm ướt và gió lùa, hại cho sức khỏe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ damp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.