clash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clash trong Tiếng Anh.

Từ clash trong Tiếng Anh có các nghĩa là mâu thuẫn, sự mâu thuẫn, sự va chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clash

mâu thuẫn

noun

We see it in political clashes within groups with different ideologies.
Chúng ta thấy trong mâu thuẫn chính trị giữa các nhóm có hệ tư tưởng khác biệt.

sự mâu thuẫn

verb

sự va chạm

noun

Changes of mood can lead to personality clashes in the best of marriages.
Những thay đổi trong tâm trạng có thể dẫn đến sự va chạm ngay trong các hôn nhân tốt đẹp nhất.

Xem thêm ví dụ

I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
After Lone Star Clash in November 2012, members of Orbit Gaming signed with Quantic Gaming, which had only been sponsoring a StarCraft II team.
Sau giải Lone Star Clash tháng 11 năm 2012 đội game này ký hợp đồng với Quantic Gaming, lúc này Quantic chỉ có đội game StarCraft II.
They clash.
Chúng không hợp.
"Burma's ethnic clashes leave 90,000 in need of food, says UN".
Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012. ^ “Burma’s ethnic clashes leave 90,000 in need of food, says UN”.
During this period, collaborationist troops who had been loyal to the Japanese during the war, clashed with communist forces near Chefoo.
Trong thời kỳ này, những đơn vị hợp tác trung thành với Nhật Bản trong chiến tranh đã đánh nhau với lực lượng Cộng sản gần Yên Đài.
The two opposing task forces clashed in the Battle of Tassafaronga.
Hai lực lượng đối địch đã giao chiến với nhau trong trận Tassafaronga.
The Clash, especially Simonon, got along well with Stevens, and found Stevens' work to be very helpful and productive to both Simonon's playing and their recording as a band.
The Clash cộng tác rất tốt với Stevens, đặc biệt là cây bass Paul Simonon khi anh cho rằng công việc đạt được là rất hiệu quả và sáng tạo cho khả năng chơi bass và thu âm của mình.
According to a 2013 report, Supercell earned $30 million a month from Hay Day and Clash of Clans, another game made by Supercell.
Theo báo cáo năm 2013, Supercell thu về 30 triệu đô la mỗi tháng từ trò chơi này và Clash of Clans và một số trò chơi khác của Supercell.
Whafll happen if there's a clash during the games?
Nếu như xảy ra xung đột trong thời gian diễn ra cúp bóng đá thế giới anh cảm thấy sẽ có hậu quả gì?
But the interests of this new king of the north soon clashed with those of the king of the south.
Nhưng chẳng bao lâu, quyền lợi của vua phương bắc mới này xung đột với quyền lợi của vua phương nam.
While pre-dreadnoughts were adopted worldwide, there were no clashes between pre-dreadnought battleships until the very end of their period of dominance.
Trong khi thiết giáp hạm tiền-dreadnought được sử dụng khắp thế giới, không có trận đụng độ nào giữa chúng thực sự diễn ra cho đến cuối giai đoạn thống trị của kiểu tàu này.
Many battles occurred, mainly in Beirut and in the Chouf district, where clashes between Naim Moghabghab and Kamal Jumblatt's men led to bloody fights.
Nhiều trận đánh xảy ra, chủ yếu ở Beirut và quận Chouf, nơi các cuộc đụng độ giữa Naim Moghabghab và những người đàn ông của Kamal Jumblatt đã dẫn đến những cuộc chiến đẫm máu.
She enjoys dressing up, wearing makeup and customizing her school uniform in ways that clash with her school's code of conduct, often leading to altercations with the student council.
Cô thích ăn diện, trang điểm và chỉnh trang bộ đồng phục trường học theo những cách không phù hợp với quy tắc ứng xử của trường, thường dẫn đến những cuộc cãi vã với hội học sinh.
Relatives of the prisoners gathered outside the facility to discover the fate of the incarcerated, eventually leading to clashes with the police.
Thân nhân của các tù nhân tụ tập ngoài nhà tù để biết số phận của những người bị giam, cuối cùng dẫn đến xung đột với cảnh sát.
The following year, however, the SDKPiL changed course, partly because of a personality clash between Jogiches and Vladimir Lenin, during which younger members of the party, led by Yakov Hanecki, and including Radek, had sided with Lenin.
Tuy nhiên, vào năm sau, SDKPiL đã thay đổi, một phần là do cuộc đụng độ giữa Jogiches và Vladimir Lenin, trong đó các thành viên trẻ của nhóm, dẫn đầu là Yakov Hanecki, và kể cả Radek, đã đứng về phía Lenin.
□ Personality clashes.
□ Tính tình xung khắc.
The Battle of Messana (265-264 BCE) takes place as the first military clash between the Roman Republic and Carthage.
Trận Messana khoảng 265 TCN - 264 TCN là trận đánh đầu tiên trong cuộc xung đột quân sự giữa nước Cộng hòa La Mã và Carthage.
The protest sparked violent clashes between demonstrators and police officers in which several students were killed.
Cuộc biểu tình đã dẫn đến những cuộc đụng độ dữ dội giữa những người biểu tình và cảnh sát, trong đó một số học sinh đã bị giết.
At the same time, tensions with the United States heightened when the two rivals clashed over the deployment of the United States Jupiter missiles in Turkey and Soviet missiles in Cuba.
Những căng thẳng với Hoa Kỳ lên cao khi hai đối thủ xung đột về việc Mỹ triển khai các tên lửa Jupiter tại Thổ Nhĩ Kỳ và Liên xô triển khai tên lửa tại Cuba.
At present, I would argue that the racial struggles we are experiencing are clashes over time and space.
Bây giờ tôi sẽ chứng tỏ rằng việc đấu tranh cho nạn phân biệt chủng tộc mâu thuẫn với cả thời gian lẫn không gian.
He invaded Anatolia and sacked Sebasteia, but after a clash near Melitene the Persian army suffered heavy losses while fleeing across the Euphrates under Roman attack.
Ông đã tiến hành xâm lược vùng Anatolia và chiếm thành phố Sebasteia, nhưng sau một trận chiến ở gần Melitene, quân đội Ba Tư đã bị hứng chịu tổn thất nặng nề trong khi phải rút lui qua vùng Euphrates dưới những cuộc tấn công du kích của quân La Mã.
Aiki is a complex concept, and three aspects have been used to describe it in relation to a martial situation: 1) Blending not clashing Aiki typically describes an idea of oneness or blending in the midst of combat.
Aiki là một khái niệm phức tạp, và có ba khía cạnh đã được sử dụng để mô tả nó trong một tình huống võ thuật: 1) Hoà nhập chứ không va chạm Aiki thường mô tả một ý niệm về sự hợp nhất hoặc hoà nhập vào nhau giữa tình huống chiến đấu.
The Paquisha War was a brief military clash that took place between January and February 1981 between Ecuador and Peru over the control of three watchposts.
Bản mẫu:Campaignbox Ecuadorian-Peruvian Chiến tranh Paquisha là một cuộc đụng độ quân sự ngắn diễn ra từ tháng 1 đến tháng 2 năm 1981 giữa Ecuador và Peru để giành quyền kiểm soát ba watchpost.
The upshot of infantry clashes on the Plaine des Jarres was a directive from U. S. President John F. Kennedy in May 1961 that the U. S. Ambassador to Laos would serve as the de facto military commander in Laos.
Kết quả cuối cùng của những trận đánh trên Cánh đồng Chum là một chỉ thị từ Tổng thống Mỹ John F. Kennedy vào tháng 5 năm 1961 cho biết Đại sứ Mỹ tại Lào sẽ phục vụ như là chỉ huy quân sự thực tế tại Lào.
The following period saw frequent clashes between the governor and the independent-minded Topasses, who had their strongholds in Tulicão west of Lifau, and Animata in the inland.
Các thời kỳ sau thường xuyên xảy ra xung đột giữa chính quyền và các nhóm Topasses có tư tưởng độc lập, họ có thành trì tại Tulicão ở phía tây của Lifau, và Animata trong vùng nội địa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.